Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận

Cửa thoát hiểm – cái tên nói lên tất cả, chỉ cần nghe đến tên của chúng là chúng ta đã có thể biết được công dụng của nó. Thông thường thì cánh cửa này sẽ rất ít sử dụng, tuy nhiên, nếu như sự cố xảy ra thì cánh cửa thoát hiểm này sẽ chính là con đường nhanh nhất để chúng ta thoát khỏi mọi nguy hiểm.
Cửa thoát hiểm được sử dụng như một lối đi riêng của một tòa nhà, chúng chỉ được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp khi sự cố xảy ra. Cửa thoát hiểm là một phần không thể thiếu được trong tòa nhà bởi đây là con đường an toàn duy nhất giúp cho con người có thể thoát thân nhanh chóng khi có sự cố.
Hiện nay, cửa thoát hiểm đã được trang bị rất nhiều những trang thiết bị hiện đại với một số những tính năng quan trọng như chống cháy bao, hệ thống giám sát điều khiển từ xa, ổ khóa hoảng loạn,… nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng trong những trường hợp cần thiết. Hiện nay, hầu như công trình nào cũng dành riêng một vị trí cho cửa thoát hiểm để phòng tránh những rủi ro bất ngờ xảy ra.
XEM THÊM: BÁO GIÁ CỬA THOÁT HIỂM
Cửa được làm từ những nguyên vật liệu khác nhau, tuy nhiên, phổ biến nhất vẫn là thép bởi thép vừa có khả năng chống có khả năng chống cháy tốt, lại có giá thành phải chăng phù hợp với nhiều công trình.
Cửa thoát hiểm cũng có nhiều hình dạng khác nhau tùy thuộc vào từng khu vực lắp đặt cũng như cơ sở vật chất không gian. Tuy nhiên chúng phải đảm bảo được 3 yếu tố quan trọng là bền, an toàn và đẹp.
XEM THÊM: QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỬA THOÁT HIỂM
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA
(mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | 2.400 | (45) 50 | 2.050.000 | Model phẵng, bề mặt sơn tỉnh điện màu xám hoặc sơn theo mã màu Khách Hàng yêu cầu … |
02 | 90’ | 2.400 | (45) 50 | 2.250.000 | |
03 | 120’ | 2.400 | 50 | 2.450.000 |
– Khung bao thép nguội mạ kẽm dày 1.2mm (60’), 1.4mm (90’), 1.5mm (120’).
– Cánh cửa thép nguội mạ kẽm dày 0.8mm (60’), 1mm (90’), 1.2mm (120’).
– Độ dày khung 45 x 100 (± 5mm).
– Lõi cửa honeycomb paper/ nhồi ép sợi khoáng chống cháy và cách nhiệt.
– Thời gian chống cháy 60’, 90’, 120’, sản phẩm bảo hành 12 tháng.
– Bộ cửa bao gồm: cánh, khung, sơn tỉnh điện hay bọc vân gỗ hoàn thiện.
– Khung bao thép nguội mạ kẽm dày 1.2mm (60’), 1.4mm (90’), 1.5mm (120’).
– Cánh cửa thép nguội mạ kẽm dày 0.8mm (60’), 1mm (90’), 1.2mm (120’).
– Độ dày khung 45 x 100 (± 5mm).
– Lõi cửa chống cháy:
Kết cấu 1: nhồi ép sợi khoáng chống cháy và cách nhiệt, 2 bên là tấm eron chống cháy dày 5mm
Kết cấu 2: Lõi giữa là tấm Magie Oxit cách nhiệt và chống cháy dày 48mm, tỷ trọng 250kg/m3.
– Thời gian chống cháy 60’, 90’, 120’, sản phẩm bảo hành 12 tháng.
– Bộ cửa bao gồm: cánh, khung, sơn tỉnh điện hay bọc vân gỗ hoàn thiện.
Chứng nhận chống cháy được cấp miễn phí cho các loại cửa chống cháy dùng giấy chung (bản sao). Riêng cửa chống cháy dùng giấy riêng (chứng nhận kiểm định theo lô) sẽ được báo giá cụ thể tùy số lượng của từng công trình.
Trường hợp cửa chống cháy yêu cầu có kết cấu khác cao hơn kết cấu theo giấy kiểm định chung thì đơn giá sẽ tính cụ thể theo từng đơn hàng và giấy kiểm định theo lô công trình chỉ được làm theo đúng mẫu chung của bộ Công An cấp cho công ty WIN.
Giấy kiểm định chung của công ty WIN hiện đang có: 70 phút và 90 phút
CHÚ Ý:
- CỬA GỖ CHỐNG CHÁY PHỦ MELAMINE + 500.000Đ/M2
- CỬA GỖ CHỐNG CHÁY PHỦ LAMINATE HOẶC VENEER AN CƯỜNG + 1.000.000Đ/M2
- VÁN MELAMINE VÀ LAMINATE LÀ MDF LÕI XANH CHỐNG ẨM, KHÁCH YÊU CÂU VÁN HDF (MDF) SIÊU CHỐNG ẨM VUI LÒNG CỘNG THÊM 200.000Đ/M2.
- CỬA THÉP CHỐNG CHÁY YÊU CẦU SƠN VÂN GỖ CỘNG THÊM + 600.000Đ/M2
- SỐ LƯỢNG NHIỀU YÊU CẦU ĐƯA RA DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CỤ THỂ, CÔNG TY SẼ GIẢM GIÁ MẠNH CHO KHÁCH HÀNG
XEM THÊM: QUY TRÌNH LẮP ĐẶT CỬA THOÁT HIỂM
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA
(mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | 2.400 | 45 (50) | 2.150.000 | Mặt gỗ mdf phẵng, vân gỗ veneer: Xoan Đào, Căm Xe, Oak, Ash … |
02 | 90’ | 2.400 | 45 (50) | 2.350.000 | |
03 | 120’ | 2.400 | 50 | 2.550.000 |
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2010 BXD:
– Độ dày khung 45/50 x 110mm; cánh dày 45mm (60’), 50mm (90’), 55mm (120’).
– Mặt cửa Veneer (Xoan Đào, Ash, Oak…) phẳng, cửa bao gồm: cánh, khung bao, nẹp chỉ, sơn PU hoàn chỉnh.
– Lõi cửa nhồi sợi bông thủy tinh chống cháy.
– Hai tấm chống cháy có độ dày 5mm (60’), 6mm (90’), 8mm (120’) ép 2 bên lõi.
– Ngoài cùng là lớp veneer dày 3mm.
– Join ngăn lửa, ngăn khói chạy dọc khung bao.
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2020 BXD:
– Độ dày khung 45/50 x 110mm; cánh dày 45mm (60’), 50mm (90’), 55mm (120’).
– Mặt cửa Veneer (Xoan Đào, Ash, Oak…) phẳng, cửa bao gồm: cánh, khung bao, nẹp chỉ, sơn PU hoàn chỉnh.
– Lõi cửa chống cháy:
Kết cấu 1: ở giữa tấm cách nhiệt Magie Oxit 24mm, Hai bên tấm eron chống cháy có độ dày 5mm (60’), 6mm (70’), 10mm (90’), 10mm (120’) ép 2 bên lõi.
Kết cấu 2: ở giữa bông thủy tinh chống cháy. Hai bên tấm eron chống cháy có độ dày 5mm (60’), 10mm (90’), 10mm (120’) ép 2 bên lõi.
– Ngoài cùng là lớp veneer dày 3mm.
– Join ngăn lửa, ngăn khói chạy dọc khung bao.
Giá cộng thêm 1.500.000đ/m2
*Ghi chú: cửa gỗ chống cháy tính giá theo nguyên tắc sau:
- Cửa gỗ chống cháy 60 và 70 phút = Giá cửa gỗ (mdf , hdf, Plastic) + cộng thêm 500.000đ/m2.
- Cửa chống cháy 90 phút = giá cửa Chống cháy 60 (70) phút cộng thêm 200.000đ/m2,
- Cửa chống cháy 120 phút = giá cửa Chống cháy 90 phút cộng thêm 200.000đ/m2
Bạn có thể mua cửa thoát hiểm đặt làm hoặc mua sẵn tại những cơ sở bán và sản xuất thiết bị công nghiệp với những mẫu mã, kiểu dáng, chất liệu và giá thành khác nhau.
Mr Lãm: 0933.707.707 Chat Zalo
Ms Trang SG: 0834.715.715 Chat Zalo
Ms Lộc SR: 0826.901.901 Chat Zalo
Ms Sang: 0834.494.494 Chat Zalo
Ms Trang Eco: 0847.827.827 Chat Zalo
Mr Lộc SG: 0854.901.901 Chat Zalo
Ms Phượng: 0849.627.627 Chat Zalo
Ms Linh: 0839.310.310 Chat Zalo
Ms Thúy: 0834.531.531 Chat Zalo
Mr Huy: 0848.26.08.17 Chat Zalo
Mr Phát: 0886.20.06.19 Chat Zalo
Ms Hạnh: 0833.201.201 Chat Zalo
Ms Loan: 0855.890.890 Chat Zalo
Ms Lợi: 0834.774.774 Chat Zalo
Ms Lợi: 0838.253.253 Chat Zalo
Ms Nghệ: 0932.903.903 Chat Zalo
Mr Phong: 0829.348.348 Chat Zalo
Ms Thy: 0858.354.354 Chat Zalo
Tư vấn dự án 1: 0834.300.300 Chat Zalo
Tư vấn dự án 2: 0834.531.531 Chat Zalo
Tư vấn dự án 3: 0932.095.646 Chat Zalo
Tư vấn dự án 4: 0907.999.609 Chat Zalo
Tư vấn dự án 3: 0834.715.715 Chat Zalo
Bộ phận giao hàng: 0845.308.308 Chat Zalo
Bộ phận lắp đặt: 0839.210.210 Chat Zalo
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
HỆ THỐNG SHOWROOM & XƯỞNG SẢN XUẤT
Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận
Địa chỉ : 511 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : Số 535 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, TP.HCM | Hotline CSKH : 0828.400.400
Địa chỉ : 615 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 94C Đường 3 tháng 2, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : 361 TX 25, Thạnh Xuân, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0845.308.308
Địa chỉ : 92/4D Vườn Lài, Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : #3A Street Sola 371, Steong Mean Chey, Phnom Penh | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Tỉnh Lộ 786, Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu, Tây Ninh | Hotline CSKH : 0933.707.707
Địa chỉ : 08 Đường B15, Khu dân cư 91B, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : 669 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0853.400.400
Địa chỉ : 1194 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : 21 Quốc Lộ 1K, Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0855.400.400
Địa chỉ : 87 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : F6/ 24 R8 Quách Điêu, Ấp 6 Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh. TPHCM | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 199 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên,An Giang | Hotline CSKH : 0939.645.663
Địa chỉ : Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : 353 Phạm Hùng, Phường 8, Long Phú, Tỉnh Sóc Trăng | Hotline CSKH : 0913.983.880
114 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Thanh Hải, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
79 QL80, Thị Trấn Hòn Đất, Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Nhà A25 KVH Tây Đô - QL1A, Hưng Thạnh, Cái Răng, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0918.628.468
Khu dân cưTây Bàn Thành, TX An Nhơn, Tỉnh Bình Định | Hotline CSKH : 0855.460.460
273 Hoàng Diệu, Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
188 Hùng Vương nối dài , phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An | Hotline CSKH : 0855.460.460
Tổ 2, khu phố 2, Võ Xu, Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
13/8 Thôn Quảng hiệp, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng | Hotline CSKH : 0855.460.460
1263 QL61, Ấp Cầu Xáng, xã Tân Bình, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
568, Quốc lộ 91, KV Long Thạnh A, P Thốt Nốt, Q Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Hotline CSKH : 0855.460.460
92/20/5 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0834.300.300
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN
Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.206-K1129
2.959.999₫2.849.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.303C-MT104
2.959.999₫2.849.999₫Cửa nhựa gỗ SUNGYU SYB-243
2.999.999₫2.959.988₫Cửa gỗ cao cấp Saigondoor M1030
2.759.988₫2.559.988₫Cửa Gỗ MDF Veneer P1R2
1.799.999₫1.699.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.113-W0901
2.959.999₫2.849.999₫Cửa Gỗ MDF Melamine M1R4
2.699.999₫2.559.999₫Cửa nhựa Đài Loan 05-806
2.359.999₫2.249.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-428
2.999.999₫2.959.988₫Cửa gỗ HDF SGD.6A-C14
2.399.999₫2.249.999₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1
2.259.999₫2.149.998₫Cửa Gỗ MDF Melamine M1
2.699.999₫2.559.999₫Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C8
2.399.999₫2.249.999₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P3G2
2.259.999₫2.149.998₫Cửa Gỗ HDF veneer 1B-Oak
2.899.999₫2.759.999₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1G1
2.259.999₫2.149.998₫Cửa nhựa Đài Loan YW-40
1.954.999₫1.854.990₫Cửa nhựa Đài Loan YB-25
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.116D-K1129
2.959.999₫2.849.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.116-K1129
2.959.999₫2.849.999₫Cửa nhựa Đài Loan YC-24
1.954.999₫1.854.990₫Cửa nhựa Đài Loan YB-45
1.954.999₫1.854.990₫Cửa thép chống cháy TCC P1G2
2.599.999₫2.199.999₫Cửa nhựa Đài Loan YB-19
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1G1R3
2.259.999₫2.149.998₫Cửa gỗ HDF SGD.6G2-C10
2.399.999₫2.249.999₫Cửa nhựa giả gỗ MO-42
2.759.999₫2.564.989₫Cửa Thép Chống Cháy TCC-P1
2.259.999₫2.105.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.116C-MQ808
2.959.999₫2.849.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYA-445
2.999.999₫2.959.988₫