phone

TỔNG ĐÀI 24/24

0818.400.400

dat lich
Đặt lịch
bao gia
Dự toán
logo-saigondoor
Liên hệ
DỰ TOÁN ONLINE
Hotline bán hàng
Hệ thống showroom
Quay lại

CỬA NHỰA COMPOSITE

CỬA NHỰA ABS

CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC – 플라스틱 문

CỬA NHỰA ĐÀI LOAN

CỬA NHỰA GIẢ GỖ

CỬA VÒM NHỰA

CỬA NHÀ TẮM

CỬA NHỰA SAIGON DOOR

CỬA NHỰA Y@DOOR

CỬA NHỰA VÂN GỖ

CỬA NHỰA SÀI GÒN

CỬA NHỰA PVC

CỬA NHỰA PHÒNG NGỦ

CỬA NHỰA MALAYSIA

CỬA NHỰA LÕI THÉP

CỬA NHỰA HÀN QUỐC

CỬA NHỰA GỖ SUNGYU

CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH

CỬA NHỰA GỖ

CỬA NHỰA GIÁ RẺ

CỬA NHỰA CAO CẤP

CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF

CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF

CỬA GỖ MDF MELAMINE

CỬA GỖ MDF LAMINATE

CỬA GỖ MDF VENEER

CỬA GỖ HDF VENEER

CỬA GỖ HDF MELAMINE

CỬA GỖ TỰ NHIÊN

CỬA VÒM GỖ

CỬA CÁCH ÂM

CỬA GỖ CARBON

CỬA GỖ BIẾN TÍNH

CỬA GỖ CAO CẤP HÀN QUỐC

CỬA GỖ PHỦ NHỰA PVC

CỬA GỖ PHÒNG NGỦ

CỬA GỖ PHÒNG KHÁCH SẠN

CỬA GỖ NHÀ VỆ SINH

CỬA GỖ NHÀ TẮM

CỬA GỖ GIÁ RẺ

CỬA GỖ CAO CẤP SAIGONDOOR

CỬA THÉP VÂN GỖ 5D CLASSIC

CỬA THÉP AN TOÀN

CỬA THOÁT HIỂM

CỬA THÉP VÂN GỖ CAO CẤP

CỬA THÉP SAIGON DOOR

CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ

CỬA THÉP HÀN QUỐC

Cửa Thép Vân Gỗ

CỬA THÉP CHỐNG CHÁY

CỬA GỖ CHỐNG CHÁY

CỬA KÍNH CHỐNG CHÁY

CỬA CUỐN CHỐNG CHÁY

CỬA NGĂN CHÁY

VÁCH CHỐNG CHÁY

VÁCH KÍNH CHỐNG CHÁY

MÀN NGĂN CHÁY

RÈM NGĂN CHÁY

DỊCH VỤ TƯ VẤN GIẢI PHÁP PCCC

RÈM NHỰA

VÁCH NGĂN

CỬA KÍNH

CỬA LÙA

VÁCH NGĂN LẠNH

CỬA XẾP

CỬA LƯỚI

CỬA KÉO

CỬA NHÔM SAIGON DOOR

CỬA CUỐN

CỬA NHÔM VÂN GỖ

BẢN LỀ

CHỐT CỬA

CỤC HÍT CHẶN CỬA

TAY NẮM CỬA

TAY ĐẨY HƠI

MẮT THẦN – ỐNG NHÒM CỬA

KHÓA CỬA

THIẾT KẾ NỘI THẤT

LAN CAN

TAY VỊN CẦU THANG

KÍNH CẦU THANG

GƯƠNG DECOR

GƯƠNG TRANG TRÍ

TẤM ỐP NHỰA

THANH LAM NHỰA

THI CÔNG NỘI THÂT

TỦ GỖ KỆ GỖ

NỘI THẤT TRANG TRÍ

KỆ BẾP TỦ BẾP

GIƯỜNG NGỦ

CẦU THANG GỖ

X
Bộ lọc
Bộ lọc
Giá
Chọn giá phù hợp với bạn

Cửa gỗ HDF SGD.4N-C1

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.4N-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.4G2-C1

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.4G2-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.4A-C14

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.4A-C14

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.4A-C1

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.4A-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.2L-C12

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.2L-C12

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C8

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C8

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.2L-C10

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.2L-C10

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C7

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C7

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C4

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C4

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C2

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C2

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C1

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.1G-C11

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.1G-C11

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.P1-C12

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.P1-C12

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.6G4-C12

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.6G4-C12

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C9

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C9

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.P1-C13

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.P1-C13

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.2G1-C9

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.2G1-C9

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa Gỗ HDF SGD.6B-C1

-6%

Cửa Gỗ HDF SGD.6B-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.6B-C1

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.6B-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

Cửa gỗ HDF SGD.6A-C1

-6%

Cửa gỗ HDF SGD.6A-C1

2.399.999đ

2.249.999đ

 

Trong kiến trúc hiện đại, vật liệu xây dựng không chỉ cần đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền, công năng và tính bền vững. Cửa gỗ công nghiệp HDF đang dần trở thành lựa chọn ưu việt nhờ những đặc tính nổi bật, phù hợp với nhu cầu đa dạng trong thiết kế nội thất. Bài viết sau từ Saigondoor sẽ mang đến cái nhìn toàn diện về dòng cửa HDF, bao gồm định nghĩa, cấu tạo, ưu nhược điểm, phân loại, ứng dụng thực tế, cùng kinh nghiệm chọn mua và bảo dưỡng, nhằm giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả cho công trình của mình.

1. Cửa gỗ công nghiệp HDF là gì?

HDF là viết tắt của High Density Fiberboard, tức là ván sợi gỗ có mật độ cao. Đây là một loại gỗ công nghiệp được sản xuất từ bột gỗ (hay sợi gỗ) của cây gỗ tự nhiên, thường là các loại gỗ ngắn ngày hoặc bã mía, được nghiền mịn, trộn với keo chuyên dụng và các chất phụ gia khác, sau đó ép dưới nhiệt độ và áp suất cực cao (thường là 800-1050 kg/m³). Quá trình này tạo ra một tấm ván đồng nhất, cứng chắc và có mật độ phân tử lớn hơn đáng kể so với nhiều loại gỗ công nghiệp khác.

Điểm khác biệt cơ bản và quan trọng nhất giữa HDF và MDF (Medium Density Fiberboard - Ván sợi mật độ trung bình) nằm ở mật độ và độ cứng.

  • Mật độ: HDF có mật độ cao hơn hẳn (trên 800 kg/m³) so với MDF (khoảng 600-800 kg/m³). Điều này làm cho HDF cứng hơn, chịu lực tốt hơn và ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm hơn MDF.
  • Độ cứng và khả năng chịu lực: Do mật độ cao, HDF chịu va đập và tải trọng tốt hơn, khó bị biến dạng hơn MDF.
  • Khả năng chống ẩm: Mặc dù cả hai đều là gỗ công nghiệp, nhưng cấu trúc đặc và tỷ trọng cao giúp HDF có khả năng chống ẩm tốt hơn MDF loại thường. Hiện nay có cả loại HDF siêu chống ẩm (thường có lõi màu xanh lá) được sử dụng cho những khu vực có độ ẩm cao.
  • Giá thành: Thông thường, do quy trình sản xuất phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao hơn, HDF có giá thành cao hơn MDF.

Quy trình sản xuất ván HDF tiêu chuẩn thường bao gồm các bước chính:

  • Xử lý nguyên liệu: Gỗ tự nhiên được nghiền thành sợi gỗ (fiber).
  • Sấy khô: Sợi gỗ được đưa vào hệ thống sấy khô để đạt độ ẩm tiêu chuẩn.
  • Trộn keo và phụ gia: Sợi gỗ khô được trộn đều với keo (thường là UF, MUF, hoặc Phenolic tùy thuộc yêu cầu chống ẩm) và các chất phụ gia cần thiết (chất làm cứng, chất chống mối mọt, chống ẩm...).
  • Ép nén: Hỗn hợp sợi gỗ và keo được đưa vào máy ép dưới nhiệt độ (khoảng 180-240°C) và áp suất rất cao (khoảng 700-1400 tấn/m²) để tạo thành tấm ván HDF thô. Áp suất và nhiệt độ cao giúp keo hóa rắn và nén chặt các sợi gỗ lại với nhau.
  • Xử lý bề mặt và cắt định hình: Tấm HDF thô sau khi ép được làm nguội, chà nhám để đạt độ nhẵn mịn và cắt theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu.

Các tiêu chuẩn chất lượng của gỗ HDF: 

Chất lượng gỗ HDF thường được đánh giá qua các tiêu chuẩn về độ bền, độ cứng, khả năng chịu nước và đặc biệt là nồng độ phát thải Formaldehyde – một chất có thể ảnh hưởng đến sức khỏe nếu vượt ngưỡng cho phép. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

  • Tiêu chuẩn về phát thải Formaldehyde: E1, E0 (Tiêu chuẩn châu Âu), CARB P2 (Tiêu chuẩn của California Air Resources Board - Mỹ). Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn này đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Saigondoor luôn ưu tiên sử dụng vật liệu đạt chuẩn E1 trở lên.
  • Tiêu chuẩn về đặc tính cơ lý: Các tiêu chuẩn như EN 319 (Độ bền kéo vuông góc với mặt ván), EN 310 (Modun đàn hồi và độ bền uốn tĩnh), EN 317 (Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước) giúp đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống ẩm của ván HDF.

Cửa gỗ công nghiệp HDF là gì

Cửa gỗ công nghiệp HDF là gì

Xem thêm: Cửa gỗ HDF là gì? Cấu tạo chi tiết của cửa gỗ HDF

2. Cấu tạo chi tiết của cửa gỗ công nghiệp HDF

Một bộ cửa gỗ công nghiệp HDF hoàn chỉnh thường bao gồm các thành phần chính sau:

  • Khung xương: Là bộ phận chịu lực chính của cánh cửa, tạo nên hình dáng và độ cứng vững. Khung xương thường được ghép từ các thanh gỗ (tự nhiên hoặc công nghiệp) đã qua xử lý để chống cong vênh, co ngót và mối mọt. Khoảng trống giữa các thanh xương có thể được để rỗng hoặc chèn thêm vật liệu cách âm, cách nhiệt như giấy tổ ong (honeycomb paper), bông khoáng (rockwool) hoặc xốp EPS.
  • Tấm HDF: Hai tấm ván HDF có độ dày phổ biến từ 3mm đến 6mm được ép chặt lên hai mặt của khung xương bằng keo chuyên dụng và máy ép thủy lực. Các tấm HDF này tạo thành bề mặt phẳng hoặc được dập định hình panel theo thiết kế (ví dụ: cửa HDF 2 panel, 4 panel, 6 panel).
  • Lớp phủ bề mặt: Đây là lớp hoàn thiện cuối cùng, quyết định tính thẩm mỹ và góp phần bảo vệ cốt gỗ HDF bên trong. Lớp phủ có thể là Veneer gỗ tự nhiên, Melamine, Laminate, hoặc sơn màu (PU, 2K...).
  • Nẹp chỉ (Phào cửa): Dùng để che đi khoảng hở giữa khuôn cửa và tường, tạo sự liền mạch và thẩm mỹ cho bộ cửa.
  • Khuôn cửa (Khung bao): Là phần khung được gắn cố định vào tường, nơi cánh cửa sẽ được lắp vào thông qua bản lề. Khuôn cửa cũng thường được làm từ gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp đồng bộ với cánh cửa.
  • Phụ kiện: Bao gồm bản lề, khóa cửa, tay nắm, mắt thần, chặn cửa... là những thành phần không thể thiếu để cửa hoạt động và đảm bảo an ninh.

Các loại vật liệu thường được sử dụng cho khung xương:

  • Gỗ tự nhiên: Thường là gỗ thông, gỗ keo hoặc gỗ cứng khác đã qua tẩm sấy, xử lý chống mối mọt. Ưu điểm là chắc chắn, dễ bắt vít.
  • Gỗ công nghiệp (LVL - Laminated Veneer Lumber): Gỗ LVL được tạo thành từ nhiều lớp ván mỏng ép lại với nhau, có độ ổn định cao, ít bị cong vênh hơn gỗ tự nhiên.

Các loại lớp phủ bề mặt phổ biến:

  • Melamine: Là giấy trang trí nhúng keo Melamine, được ép trực tiếp lên bề mặt tấm HDF. Melamine có nhiều màu sắc, vân gỗ đa dạng, bề mặt cứng, chống trầy xước tốt, giá thành hợp lý.
  • Laminate: Có cấu tạo tương tự Melamine nhưng dày hơn, gồm nhiều lớp giấy kraft, giấy trang trí và lớp màng phủ bên ngoài. Laminate có độ bền cao hơn Melamine, chống trầy xước, chịu va đập, chịu nhiệt và chống ẩm tốt hơn, thường có giá thành cao hơn.
  • Veneer: Là lớp gỗ tự nhiên lạng mỏng (khoảng 0.3 - 0.6mm) được dán lên bề mặt HDF. Cửa HDF Veneer mang vẻ đẹp chân thực của gỗ tự nhiên nhưng giá thành thấp hơn và ổn định hơn cửa gỗ tự nhiên nguyên khối.
  • Sơn: Bề mặt HDF được xử lý và sơn phủ bằng các loại sơn như PU, sơn 2K... Sơn cho phép tạo ra màu sắc đa dạng theo yêu cầu, bề mặt có thể là bóng hoặc mờ. Chất lượng lớp sơn phụ thuộc nhiều vào tay nghề thi công và chất lượng sơn sử dụng.

Cấu tạo chi tiết của cửa gỗ công nghiệp HDF

Cấu tạo chi tiết của cửa gỗ công nghiệp HDF

3. Ưu điểm vượt trội của cửa gỗ công nghiệp  HDF

Cửa gỗ công nghiệp HDF được ưa chuộng bởi sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, phù hợp với xu hướng kiến trúc và nhu cầu sử dụng hiện đại:

  • Độ bền và độ cứng cao, chịu lực tốt: Nhờ được ép dưới áp suất cực cao, ván HDF có mật độ phân tử dày đặc, tạo nên kết cấu vô cùng cứng chắc. Điều này giúp cửa có khả năng chịu lực, chịu va đập tốt hơn hẳn so với cửa làm từ gỗ MDF hay các loại gỗ công nghiệp mật độ thấp khác. Cửa ít bị biến dạng khi có tác động ngoại lực.
  • Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt: Cấu trúc đặc và tỷ trọng cao của HDF, kết hợp với cấu tạo khung xương (đặc biệt nếu có chèn thêm vật liệu cách âm như honeycomb paper hoặc rockwool), giúp cửa HDF có khả năng ngăn chặn sự truyền âm và truyền nhiệt hiệu quả. Điều này mang lại không gian yên tĩnh, riêng tư và giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng cửa sử dụng vật liệu HDF có thể giảm tiếng ồn từ 25-30dB, tùy thuộc vào độ dày và cấu tạo cụ thể.
  • Bề mặt nhẵn mịn, dễ dàng sơn phủ và tạo vân: Quá trình sản xuất HDF tạo ra tấm ván có bề mặt cực kỳ phẳng và mịn. Đây là điều kiện lý tưởng để thực hiện các công đoạn hoàn thiện bề mặt như phủ Veneer, Melamine, Laminate hay sơn màu. Lớp phủ bám chắc, đều màu và đẹp mắt hơn. Bề mặt HDF cũng dễ dàng được dập nổi panel để tạo các kiểu dáng cửa đa dạng.
  • Ít bị cong vênh, co ngót, mối mọt: Khác với gỗ tự nhiên thường bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi độ ẩm và nhiệt độ môi trường, cửa gỗ công nghiệp HDF có độ ổn định kích thước cao hơn nhiều. Cấu trúc sợi gỗ được liên kết chặt chẽ bằng keo và ép nén làm giảm thiểu tối đa hiện tượng cong vênh, co ngót. Đồng thời, trong quá trình sản xuất, các chất phụ gia chống mối mọt được thêm vào giúp cửa miễn nhiễm với sự tấn công của côn trùng gây hại.
  • Thân thiện với môi trường: Việc sử dụng sợi gỗ từ các nguồn gỗ rừng trồng ngắn ngày hoặc tận dụng phụ phẩm ngành gỗ giúp giảm áp lực khai thác gỗ tự nhiên. Quy trình sản xuất hiện đại và việc kiểm soát chặt chẽ nồng độ phát thải Formaldehyde (đạt chuẩn E1, E0) cũng làm cho cửa gỗ HDF trở thành lựa chọn an toàn và thân thiện hơn với môi trường sống và sức khỏe con người.

Những ưu điểm vượt trội của cửa gỗ công nghiệp HDF 

Những ưu điểm vượt trội của cửa gỗ công nghiệp HDF 

4. Nhược điểm cần lưu ý của cửa gỗ công nghiệp HDF

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, cũng cần cân nhắc một số nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp HDF trước khi đưa ra quyết định:

  • Giá thành có thể cao hơn so với cửa gỗ MDF: Do yêu cầu về nguyên liệu đầu vào chất lượng hơn, quy trình sản xuất phức tạp với áp suất và nhiệt độ cao, cùng với mật độ vật liệu lớn hơn, nên giá cửa gỗ công nghiệp HDF thường cao hơn so với cửa gỗ MDF cùng kích thước và kiểu dáng. Tuy nhiên, sự chênh lệch này hoàn toàn tương xứng với chất lượng, độ bền và những ưu điểm mà HDF mang lại.
  • Khả năng chịu nước vẫn cần được cải thiện (đối với một số loại HDF): Mặc dù HDF có khả năng chống ẩm tốt hơn MDF, nhưng bản chất vẫn là gỗ công nghiệp nên khả năng chịu nước trực tiếp trong thời gian dài vẫn còn hạn chế, đặc biệt là các loại HDF tiêu chuẩn. 
  • Yêu cầu kỹ thuật thi công cao: Việc lắp đặt cửa gỗ HDF đòi hỏi sự chính xác cao từ khâu đo đạc, gia công khuôn cửa đến lắp đặt cánh cửa và phụ kiện. Do cửa có trọng lượng tương đối nặng và độ cứng cao, việc xử lý, cắt gọt cần dụng cụ chuyên dụng và thợ có tay nghề. Lắp đặt không đúng kỹ thuật có thể dẫn đến tình trạng cửa bị xệ cánh, kẹt cửa, hoạt động không trơn tru, làm giảm tuổi thọ và tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Nhược điểm cần lưu ý của cửa gỗ công nghiệp HDF 

Nhược điểm cần lưu ý của cửa gỗ công nghiệp HDF 

5. Phân loại cửa gỗ công nghiệp HDF phổ biến

Trên thị trường hiện nay, cửa gỗ công nghiệp HDF rất đa dạng về mẫu mã và chủng loại, chủ yếu được phân loại dựa trên lớp vật liệu phủ bề mặt. Dưới đây là các loại phổ biến nhất:

Cửa gỗ HDF Veneer (phủ veneer gỗ tự nhiên):

  • Đặc điểm: Bề mặt được dán một lớp gỗ tự nhiên lạng mỏng (như Sồi, Ash, Walnut, Xoan Đào...).
  • Ưu điểm: Mang vẻ đẹp sang trọng, ấm cúng và vân gỗ chân thực của gỗ tự nhiên. Mỗi cánh cửa có vân gỗ độc đáo.
  • Nhược điểm: Giá thành thường cao hơn các loại phủ bề mặt nhân tạo. Cần bảo quản cẩn thận hơn để tránh trầy xước lớp veneer mỏng.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho cửa phòng ngủ, cửa phòng làm việc, cửa thông phòng trong nhà ở, biệt thự yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Cửa gỗ HDF Veneer (phủ veneer gỗ tự nhiên)

Cửa gỗ HDF Veneer (phủ veneer gỗ tự nhiên)

Cửa gỗ HDF Melamine (phủ melamine):

  • Đặc điểm: Bề mặt được ép một lớp giấy trang trí nhúng keo Melamine.
  • Ưu điểm: Màu sắc, vân gỗ rất đa dạng, phong phú. Bề mặt cứng, chống trầy xước tốt, dễ vệ sinh. Giá thành hợp lý, cạnh tranh.
  • Nhược điểm: Khả năng chịu ẩm và chống va đập không bằng Laminate. Tính thẩm mỹ có thể không bằng Veneer thật.
  • Ứng dụng: Rất phổ biến cho cửa phòng ngủ, cửa văn phòng, cửa chung cư, khách sạn.

Cửa gỗ HDF Melamine (phủ melamine)

Cửa gỗ HDF Melamine (phủ melamine)

Cửa gỗ HDF Laminate (phủ laminate):

  • Đặc điểm: Bề mặt được dán ép lớp Laminate dày hơn Melamine.
  • Ưu điểm: Độ bền rất cao, chống trầy xước, chịu va đập, chịu nhiệt, chống ẩm và chống phai màu vượt trội. Nhiều lựa chọn về màu sắc, vân gỗ, bề mặt (bóng, mờ, sần...).
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn Melamine và sơn.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho những nơi có tần suất sử dụng cao, yêu cầu độ bền cao như cửa văn phòng, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, và cả cửa phòng trong nhà ở.

Cửa HDF Sơn (sơn PU, sơn công nghiệp...):

  • Đặc điểm: Bề mặt HDF được xử lý kỹ và sơn màu theo yêu cầu.
  • Ưu điểm: Màu sắc cực kỳ đa dạng, có thể đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế (theo bảng màu RAL, NCS...). Có thể tạo bề mặt phẳng hoặc dập panel trang trí. Dễ dàng sửa chữa, dặm vá khi bị trầy xước nhỏ.
  • Nhược điểm: Chất lượng và độ bền lớp sơn phụ thuộc nhiều vào công nghệ sơn và tay nghề thợ. Bề mặt sơn có thể dễ bị trầy xước hơn so với Melamine hay Laminate nếu không sử dụng loại sơn tốt.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho nhiều không gian, từ nhà ở đến văn phòng, đặc biệt khi cần màu sắc cụ thể theo thiết kế nội thất.

Phân loại các loại cửa gỗ công nghiệp HDF phổ biến

Phân loại các loại cửa gỗ công nghiệp HDF phổ biến

Xem thêm: TOP 10 Mẫu cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer đẹp nhất

6. Ứng dụng thực tế của cửa gỗ công nghiệp HDF

Nhờ sự đa dạng về mẫu mã, màu sắc và những ưu điểm về độ bền, cách âm, cách nhiệt, cửa gỗ công nghiệp HDF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình và vị trí khác nhau:

  • Cửa chính (cần lựa chọn loại HDF có khả năng chịu nước tốt): Mặc dù không phải là lựa chọn tối ưu nhất cho vị trí tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng (so với cửa thép, cửa nhôm), nhưng cửa gỗ HDF vẫn có thể được sử dụng làm cửa chính cho căn hộ chung cư (nằm bên trong sảnh, hành lang) hoặc nhà phố có mái che lớn. 
  • Cửa phòng ngủ: Đây là ứng dụng phổ biến nhất của cửa gỗ HDF. Khả năng cách âm tốt giúp đảm bảo sự riêng tư và yên tĩnh cho không gian nghỉ ngơi. Sự đa dạng về mẫu mã (phẳng, dập panel) và lớp phủ bề mặt (Veneer, Melamine, Laminate, Sơn) giúp dễ dàng lựa chọn mẫu cửa phù hợp với phong cách nội thất của từng phòng.
  • Cửa phòng làm việc: Tương tự như phòng ngủ, yêu cầu về cách âm và thẩm mỹ cũng rất quan trọng đối với phòng làm việc. Cửa HDF đáp ứng tốt các tiêu chí này, tạo không gian tập trung, chuyên nghiệp.
  • Cửa thông phòng: Sử dụng làm cửa ngăn giữa các không gian chức năng khác nhau trong nhà (phòng khách - bếp, phòng ăn - phòng khách...).
  • Cửa văn phòng, chung cư, khách sạn: Với tần suất sử dụng cao, yêu cầu về độ bền, khả năng chống trầy xước và dễ vệ sinh là rất quan trọng. Cửa HDF Melamine và Cửa HDF Laminate là những lựa chọn hàng đầu cho các công trình công cộng và thương mại này nhờ độ bền cao và giá thành hợp lý. Đồng thời, khả năng sản xuất đồng loạt với chất lượng ổn định cũng là một lợi thế lớn.

Ứng dụng thực tế của cửa gỗ công nghiệp HDF

Ứng dụng thực tế của cửa gỗ công nghiệp HDF

7. Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF

Giá cửa gỗ công nghiệp HDF trên thị trường không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Để có cái nhìn tổng quan, Saigondoor xin liệt kê các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm:

  • Loại HDF: HDF tiêu chuẩn sẽ có giá thấp hơn HDF chống ẩm hoặc HDF siêu chống ẩm (lõi xanh). Độ dày của tấm HDF (3mm, 4mm, 6mm...) cũng ảnh hưởng đến giá.
  • Lớp phủ bề mặt: Đây là yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá. Thông thường, thứ tự giá từ thấp đến cao là: Sơn < Melamine < Veneer < Laminate. Tuy nhiên, giá sơn cũng dao động tùy thuộc vào chất lượng sơn và quy trình sơn. Giá Veneer phụ thuộc vào loại gỗ tự nhiên sử dụng.
  • Kiểu dáng, mẫu mã: Cửa phẳng thường có giá thấp hơn cửa dập panel (huỳnh). Các mẫu panel phức tạp, có thêm chỉ trang trí, ô kính... sẽ có giá cao hơn.
  • Kích thước: Cửa có kích thước tiêu chuẩn thường có giá tốt hơn cửa có kích thước phi tiêu chuẩn (quá lớn hoặc quá nhỏ) do liên quan đến việc tối ưu vật tư và sản xuất.
  • Phụ kiện đi kèm: Giá bộ cửa hoàn thiện sẽ bao gồm cả giá phụ kiện như bản lề, khóa, tay nắm, mắt thần... Chất lượng và thương hiệu của phụ kiện ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí. Saigondoor cung cấp đa dạng phụ kiện từ các thương hiệu uy tín như Ivan, Vickini, Hafele...
  • Thương hiệu và nhà cung cấp: Các thương hiệu uy tín, có quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và dịch vụ hậu mãi tốt thường có mức giá cao hơn một chút, nhưng đảm bảo về chất lượng và độ bền sản phẩm.
  • Chi phí lắp đặt và vận chuyển: Thông thường, chi phí lắp đặt và vận chuyển sẽ được tính riêng hoặc gộp vào báo giá tổng thể, tùy thuộc vào chính sách của nhà cung cấp và khoảng cách vận chuyển. Tại Saigondoor, chúng tôi có chính sách hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt chuyên nghiệp với chi phí hợp lý tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào thời điểm, nhà cung cấp cụ thể, khu vực địa lý và các chương trình khuyến mãi. Để có thông tin chính xác nhất, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của Saigondoor.

Giá cả cửa cửa gỗ công nghiệp HDF phụ thuộc vào nhiều yếu tố

Giá cả cửa cửa gỗ công nghiệp HDF phụ thuộc vào nhiều yếu tố

8. Kinh nghiệm chọn mua cửa gỗ công nghiệp HDF chất lượng  

Để lựa chọn được sản phẩm cửa gỗ công nghiệp HDF ưng ý, đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng, nên lưu ý những kinh nghiệm sau:

  • Xác định rõ mục đích sử dụng và ngân sách: Cửa lắp đặt ở vị trí nào (cửa phòng ngủ, cửa chính căn hộ, cửa văn phòng)? Yêu cầu về cách âm, chống ẩm, thẩm mỹ ra sao? Mức ngân sách dự kiến là bao nhiêu? Trả lời những câu hỏi này giúp khoanh vùng lựa chọn loại HDF, lớp phủ bề mặt và kiểu dáng phù hợp.
  • Tìm hiểu kỹ về các loại HDF và lớp phủ bề mặt: Nắm rõ ưu nhược điểm của HDF thường, HDF chống ẩm, cũng như các loại bề mặt Melamine, Laminate, Veneer, Sơn để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất về công năng và chi phí. 
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm: Đây là yếu tố then chốt. Một nhà cung cấp uy tín như Saigondoor sẽ đảm bảo nguồn gốc vật liệu rõ ràng, quy trình sản xuất chuẩn mực, sản phẩm đạt chất lượng cam kết và có chế độ bảo hành, bảo trì rõ ràng. 
  • Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm: Khi xem mẫu hoặc nhận hàng, cần kiểm tra kỹ các yếu tố sau:
    • Độ phẳng bề mặt: Bề mặt cửa phải phẳng, không cong vênh, lồi lõm.
    • Độ cứng và chắc chắn: Gõ nhẹ lên bề mặt để cảm nhận độ đặc và chắc của cốt gỗ. Kiểm tra kết cấu khung xương có vững chắc không.
    • Chất lượng lớp phủ: Lớp phủ bề mặt (Melamine, Laminate, Veneer, Sơn) phải đều màu, không bị trầy xước, bong tróc, phồng rộp. Các đường dán cạnh phải kín khít, sắc nét.
    • Khả năng chống ẩm (nếu có yêu cầu): Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp thông tin về loại HDF sử dụng (thường, chống ẩm, siêu chống ẩm).
  • Chú ý đến phụ kiện và dịch vụ bảo hành: Phụ kiện (bản lề, khóa, tay nắm) đóng vai trò quan trọng trong hoạt động và an toàn của cửa. Nên chọn phụ kiện chất lượng tốt, đồng bộ. Hỏi rõ về chính sách bảo hành sản phẩm (thường là 12-24 tháng cho lỗi kỹ thuật sản xuất) và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp.

Kinh nghiệm chọn mua cửa gỗ công nghiệp HDF 

Kinh nghiệm chọn mua cửa gỗ công nghiệp HDF 

Xem thêm: So sánh cửa gỗ MDF và cửa gỗ HDF? Nên sử dụng loại nào?

9. Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng cửa gỗ công nghiệp HDF 

Để cửa gỗ công nghiệp HDF hoạt động ổn định, bền đẹp theo thời gian, việc lắp đặt đúng kỹ thuật và bảo dưỡng định kỳ là rất quan trọng. 

Quy trình lắp đặt cửa HDF đúng kỹ thuật:

  • Khảo sát và đo đạc: Đo chính xác kích thước ô chờ tường. Kiểm tra độ phẳng, độ vuông góc của ô chờ.
  • Lắp đặt khuôn cửa: Định vị và cố định khuôn cửa vào ô chờ bằng vít nở, keo bọt nở hoặc hồ vữa. Đảm bảo khuôn cửa thẳng đứng, vuông góc và chắc chắn.
  • Lắp đặt cánh cửa: Gá lắp bản lề vào cánh cửa và khuôn cửa. Treo cánh cửa lên khuôn, căn chỉnh khe hở giữa cánh và khuôn đều nhau (thường 3-5mm).
  • Lắp đặt phụ kiện: Lắp khóa, tay nắm, mắt thần (nếu có). Đảm bảo các phụ kiện hoạt động trơn tru.
  • Lắp đặt nẹp chỉ: Gắn nẹp chỉ vào khuôn cửa để che khe hở giữa khuôn và tường, tăng tính thẩm mỹ.
  • Kiểm tra và hoàn thiện: Kiểm tra lại toàn bộ hoạt động đóng mở của cửa, độ kín khít, sự hoạt động của khóa. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt cửa.

Lưu ý: Việc lắp đặt nên được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật có kinh nghiệm để đảm bảo độ chính xác và an toàn. Saigondoor cung cấp dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp cho tất cả các sản phẩm cửa.

Cách bảo quản cửa HDF để tăng tuổi thọ:

  • Tránh để cửa tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc độ ẩm quá cao trong thời gian dài (trừ loại HDF siêu chống ẩm chuyên dụng).
  • Tránh va đập mạnh hoặc dùng vật sắc nhọn làm trầy xước bề mặt cửa.
  • Tránh để cửa tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời gay gắt trong thời gian dài có thể làm phai màu lớp phủ bề mặt (đặc biệt là Veneer và sơn).
  • Không treo vật nặng lên tay nắm hoặc cánh cửa.
  • Cách vệ sinh cửa HDF đúng cách. 

Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng cửa gỗ công nghiệp HDF

Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng cửa gỗ công nghiệp HDF

10. Địa chỉ mua cửa gỗ công nghiệp HDF cao cấp uy tín, chất lượng

Việc lựa chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy là bước cuối cùng nhưng vô cùng quan trọng để đảm bảo nhận được sản phẩm cửa gỗ công nghiệp HDF chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp.

Tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu tại TP.HCM và khu vực phía Nam với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối cửa và nội thất, Saigondoor cam kết mang đến những giải pháp tối ưu nhất.

Tại Saigondoor, chúng tôi cung cấp đa dạng các dòng cửa gỗ công nghiệp HDF với nhiều lựa chọn về cốt gỗ (HDF thường, HDF chống ẩm, HDF siêu chống ẩm), lớp phủ bề mặt (Melamine, Laminate, Veneer, Sơn cao cấp) và kiểu dáng (phẳng, panel, có ô kính...). 

Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp các loại cửa khác như cửa gỗ công nghiệp MDF, cửa nhựa Composite, cửa thép vân gỗ, cửa nhôm kính... cùng dịch vụ tư vấn, thiết kế, sản xuất theo yêu cầu và lắp đặt hoàn thiện chuyên nghiệp.

Saigondoor cam kết sử dụng nguồn nguyên vật liệu ván HDF chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng, đạt các tiêu chuẩn an toàn (như E1). Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt ở từng công đoạn, đảm bảo độ bền, độ chính xác và tính thẩm mỹ cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật ngành cửa.

Chúng tôi sở hữu đội ngũ tư vấn viên am hiểu sâu sắc về sản phẩm, luôn sẵn sàng lắng nghe nhu cầu và tư vấn tận tình giúp bạn lựa chọn được mẫu cửa HDF phù hợp nhất. Đội ngũ kỹ thuật viên lắp đặt giàu kinh nghiệm, tay nghề cao đảm bảo thi công nhanh chóng, chính xác và thẩm mỹ. Chính sách bảo hành rõ ràng, dịch vụ hậu mãi chu đáo là cam kết của Saigondoor đối với mọi khách hàng.

Saigondoor cung cấp giải pháp cửa gỗ công nghiệp HDF uy tín

Saigondoor cung cấp giải pháp cửa gỗ công nghiệp HDF uy tín

Cửa gỗ công nghiệp HDF là lựa chọn thông minh cho các công trình hiện đại nhờ độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, bề mặt đa dạng và tính ổn định vượt trội. Dù có giá thành cao hơn MDF và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt chính xác, nhưng những lợi ích mang lại hoàn toàn xứng đáng với sự đầu tư. Khi lựa chọn cửa HDF, cần cân nhắc kỹ mục đích sử dụng, loại vật liệu phù hợp và đặc biệt là chọn đơn vị cung cấp uy tín như Saigondoor để đảm bảo chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt. Việc bảo dưỡng đúng cách cũng giúp kéo dài tuổi thọ và giữ gìn thẩm mỹ cho sản phẩm. Saigondoor hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích, và luôn sẵn sàng tư vấn nếu cần hỗ trợ thêm.

SaigonDoor

Địa chỉ: 92/20/5 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: 0818.400.400

Email: Sales.saigondoor@gmail.com

Website: https://saigondoor.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/SaigonDoor/

Youtube: https://www.youtube.com/@saigondoor