So sánh cửa composite với cửa MDF chống ẩm có điểm gì khác biệt nhau? Khách hàng nên lựa chọn sản phẩm nào cho công trình của mình để tăng cường hiệu quả sử dụng tốt nhất? Mẫu cửa nào tiết kiệm chi phí hơn khi sử dụng?  Để giải đáp những vấn đề trên, bạn có thể theo dõi ngay bài viết chi tiết dưới đây của Sài Gòn Door nhé! 

Tìm hiểu chung về các mẫu cửa nhựa composite và cửa MDF chống ẩm 

Cửa composite và cửa MDF chống ẩm là những sản phẩm được lựa chọn sử dụng nhiều trên thị trường bởi sở hữu ưu điểm vượt trội. Để tìm hiểu thông tin chi tiết về các thiết bị này, khách hàng có thể cập nhật nhanh trong bài viết dưới đây: 

Tổng quan chung về cửa composite là gì? 

Cửa composite hay còn được gọi là cửa nhựa giả gỗ composite, là những sản phẩm được sản xuất với chất liệu chính là WPC. Bao gồm thành phần bột gỗ tự nhiên, nhựa composite, chất phụ gia, kết dính, sợi thủy tinh. Những vật liệu này được nghiền nhỏ sau đó trộn đều với nhau, mang đi ép tấm hoặc đúc khuôn dưới tác động của nhiệt độ cao. 

Thành phần tạo ra được là những tấm phôi nhựa cứng cáp và chắc chắn, sử dụng phôi để ghép lại với nhau thành mẫu cửa composite hoàn chỉnh. Các sản phẩm phải được sản xuất theo quy trình cụ thể, đảm bảo an toàn và duy trì chất lượng. Cửa cũng có những công dụng vượt trội hỗ trợ quá trình sử dụng hiệu quả nhất. 

Trước khi cung cấp ra thị trường, tất cả các mẫu cửa đều phải đáp ứng đầy đủ tiêu chí kiểm nghiệm của các đơn vị chức năng có thẩm quyền. Trong đó quan trọng nhất là tiêu chí về chất liệu an toàn, độ bền bỉ, khả năng chống nước, chịu lực và độ bền khi hoạt động. 

Tổng quan về cửa nhựa composite trên thị trường
Tổng quan về cửa nhựa composite trên thị trường

Xem thêm >>> Báo Giá Cửa Composite Nhà Vệ Sinh Kon Tum Chỉ Từ 3.800.000 VNĐ/Bộ

Cửa gỗ MDF là gì?

Cửa gỗ MDF chống ẩm là sản phẩm được tạo ra từ những tấm gỗ MDF (được cấu tạo bởi sợi gỗ, kết dính bằng keo và chất phụ gia). Các sợi gỗ này được nghiền nhỏ từ gỗ tự nhiên, phân loại thành hai dạng vật liệu chính là MDF thường và MDF lõi xanh có khả năng chống ẩm. 

Sau khi nghiền gỗ và trộn cùng keo, chất phụ gia thì hỗn hợp vật liệu sẽ mang đi cán phẳng, tiếp tục đưa vào máy ép gia nhiệt để có thể tạo độ dày phù hợp. Công đoạn cuối cùng là rút hết nước trong sợi gỗ, đảm bảo kết cấu chắc chắn, trọng lượng vừa phải. 

Ở giữa hai mặt ván thường có giấy tổ ong nên có công dụng cách âm khá tốt, khung được làm từ gỗ tự nhiên ghép thanh và ép vào 2 mặt ván gỗ MDF. Sản phẩm có nhiều công dụng tối ưu không kém gì so với các mẫu cửa gỗ tự nhiên nguyên khối, nhất là về tính thẩm mỹ vượt trội. 

Tìm hiểu về mẫu cửa gỗ MDF chống ẩm
Tìm hiểu về mẫu cửa gỗ MDF chống ẩm

So sánh cửa composite và cửa  MDF chống ẩm 

So sánh cửa composite và cửa MDF chống ẩm với các tiêu chí về chất liệu, cấu tạo, lớp phủ, công dụng cũng như mức giá chi tiết. Khách hàng có thể tham khảo và cân nhắc lựa chọn cho mình một mẫu cửa tốt nhất. 

Tiêu chí liên quan đến chất liệu cửa 

Cửa nhựa composite và cửa MDF chống ẩm có sự khác biệt nhất định về chất liệu sản xuất. Sự thay đổi về vật liệu cũng dẫn tới những đặc điểm riêng liên quan đến công dụng và cấu tạo bề mặt của sản phẩm: 

  • Cửa nhựa composite: Mẫu cửa nhựa composite được sản xuất với chất liệu chính là nhựa gỗ. Với thành phần bao gồm 30% bột gỗ từ tự nhiên, 70% là nhựa composite kết hợp với sợi thủy tinh, chất phụ gia và chất kết dính. Kết cấu sản phẩm có sự chắc chắn, cứng cáp nhưng vẫn mềm dẻo đảm bảo dễ dàng thi công, lắp đặt. 
  • Cửa MDF: Các mẫu cửa MDF sử dụng khung gỗ ghép cùng với chất liệu chính là ván gỗ MDF/MFC chất lượng. Sợi gỗ tự nhiên được nghiền và trộn chung với chất phụ gia, kết dính để tạo kết cấu vững chắc. Về cơ bản vật liệu chính của sản phẩm là bột gỗ tự nhiên nên có trọng lượng lớn hơn một chút so với cửa nhựa. 
So sánh cửa composite với cửa MDF chống ẩm về chất liệu
So sánh cửa composite với cửa MDF chống ẩm về chất liệu

So sánh về mặt cấu tạo của các mẫu cửa 

Cấu tạo của các mẫu cửa cũng như thông số của sản phẩm cũng có sự khác biệt mà khách hàng cần phải lưu ý. Thông số có thể ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng lắp đặt và sử dụng thiết bị trong thực tế: 

  • Cửa gỗ công nghiệp MDF: Bao gồm khung xương MDF được làm từ gỗ tự nhiên với kích thước phổ biến là 36mm. Ván MDF chống ẩm với nẹp viền 12 x 60mm, độ dày cánh từ 36 – 40mm. Lớp phủ bên ngoài có thể là laminate, veneer hoặc melamine với độ dày khoảng 9mm. Cuối cùng sơn phủ UV hoặc PU để tăng tính thẩm mỹ. Tổng độ dày cánh trung bình là 50 – 55mm, các bộ phận thường được ghép với nhau bằng đinh và keo. 
  • Cửa gỗ nhựa Composite: Mẫu cửa gỗ nhựa composite bao gồm khung cửa được làm từ nhựa composite định hình, có hai hệ khung là khung bao đúc hoặc khung bao ghép. Cánh cửa bao gồm 5 lớp chính là 2 tấm phôi nhựa, lõi giấy tổ ong, phần phủ ngoài là sơn PU hoặc film PVC vân gỗ có giá trị thẩm mỹ cao. Phụ kiện đi kèm bao gồm bản lề, khóa cửa, chốt cửa, gioăng cao su cũng như tay co thủy lực,… 
So sánh các sản phẩm về mặt cấu tạo
So sánh các sản phẩm về mặt cấu tạo

So sánh về lớp phủ bề mặt 

Lớp phủ bề mặt của các sản phẩm cửa nhựa composite và cửa MDF chống ẩm quy định tính thẩm mỹ, sang trọng cũng như khả năng ứng dụng cho các công trình. 

  • Cửa gỗ công nghiệp MDF:  Lớp phủ bề mặt của cửa MDF chống ẩm thường là melamine, veneer hoặc laminate. Vai trò chính của mặt phủ là chống trầy xước, bảo vệ cửa khỏi tác động từ bên ngoài và tăng giá trị thẩm mỹ. Do có sơn phủ bề mặt giống vân gỗ tự nhiên nên nhìn bên ngoài, của có kết cấu giống với cửa gỗ tự nhiên nguyên khối. Tuy nhiên do dùng đinh để liên kết các bộ phận nên trên bề mặt cửa sẽ có một vài vết đinh làm giảm tính thẩm mỹ. 
  • Cửa gỗ nhựa Composite: Bề mặt cửa nhựa composite có phủ một lớp film PVC vân gỗ hoặc lớp sơn PU sáng bóng để tăng cường giá trị thẩm mỹ. Đối với film PVC sẽ áp dụng công nghệ ép nhiệt chân không và không dùng đến keo. Chính vì vậy bề mặt cửa sẽ nhẵn mịn hơn, đều màu và duy trì ngoại hình bắt mắt trong thời gian dài sử dụng. 
So sánh lớp phủ bề mặt các sản phẩm
So sánh lớp phủ bề mặt các sản phẩm

Công dụng chịu nước của các sản phẩm 

Do những sự khác biệt về cấu tạo và chất liệu nên khả năng chống chịu nước cũng có sự khác biệt nhất định. Bạn cần lưu ý một số vấn đề dưới đây để đảm bảo hiệu quả sử dụng cao nhất cho các thiết bị: 

  • Cửa MDF chống ẩm: Cấu tạo của các mẫu cửa gỗ công nghiệp thường không đồng đều và bề mặt cánh làm từ tấm MDF chống ẩm nên khả năng chống thấm còn hạn chế. Chỉ có thể chống ẩm ở một mức độ nhất định và ít có khả năng chống nước. Chính vì vậy không nên sử dụng sản phẩm cho những khu vực có nền ẩm cao hoặc phải tiếp xúc với nước thường xuyên. 
  • Cửa nhựa composite: Chất liệu chính của cửa nhựa composite là nhựa gỗ nên có khả năng chống thấm tốt. Ngoài ra bề mặt phủ PVC hoặc sơn PU cũng ngăn chặn tình trạng đọng nước một cách tối ưu. Nhờ đó cửa có khả năng chống nước vượt trội hơn hẳn so với mẫu MDF chống ẩm. Có thể sử dụng cho khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước cũng như nền ẩm cao mà không bị mục nát hoặc mốc. 
Công dụng chống nước của từng thiết bị
Công dụng chống nước của từng thiết bị

Vị trí lắp đặt các sản phẩm 

Hai sản phẩm cửa nhựa composite và cửa gỗ công nghiệp MDF có sự khác nhau cơ bản về công dụng, chính vì vậy vị trí thi công các sản phẩm cũng thay đổi. Bạn có thể tham khảo ngay một vài vị trí như: 

  • Cửa nhựa composite: Do khả năng chống thấm nước tốt nên của nhựa composite thường được ưu tiên sử dụng làm cửa nhà tắm, nhà vệ sinh hoặc lắp đặt ở những nơi thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm cao. Thông qua đó ngăn ngừa những nguy cơ mục nát hoặc ẩm mốc cửa, ngoài ra sản phẩm cũng có thể lắp cho phòng ngủ, phòng làm việc cần khả năng cách âm tốt. Một số khu vực như cửa chung cư, văn phòng, phòng họp, cửa hàng, khách sạn cũng lựa chọn mẫu cửa composite. 
  • Cửa gỗ công nghiệp MDF: Sản phẩm có khả năng cách nhiệt và chịu lực khá tốt nên thường được lựa chọn cho những vị trí như ban công, cửa chính của nhà ở, những nơi thường xuyên phải tiếp xúc với ánh nắng mặt trời mà không bị co ngót, biến dạng. Không dùng cho cửa nhà tắm, nhà vệ sinh, có thể lắp đặt ở những vị trí khác như cửa phòng ngủ, phòng làm việc, phòng nghỉ ngơi,… 
Khả năng lắp đạt đa dạng của các mẫu cửa
Khả năng lắp đạt đa dạng của các mẫu cửa

Khả năng lắp đặt của các mẫu cửa 

Khả năng lắp đặt của từng sản phẩm cũng là tiêu chí so sánh mà khách hàng cần quan tâm trước khi lựa chọn mua hàng. 

  • Cửa composite: Các mẫu cửa composite có khả năng lắp đặt và tùy chỉnh linh hoạt hơn một chút so với cửa MDF. Trọng lượng nhẹ hơn nên dễ dàng tháo lắp, vận chuyển tại công trình của khách hàng. Phần kích thước cho phép chênh lệch một chút so với thực tế, có thể dùng nẹp để cố định sản phẩm khi thi công. 
  • Cửa MDF chống ẩm: Mẫu cửa MDF lắp đặt phức tạp hơn cửa nhựa, yêu cầu đo đạc kích thước chính xác tuyệt đối, nếu không sẽ không thể thi công. Trọng lượng của cửa cũng nặng hơn nên khi vận chuyển và tháo lắp sẽ gặp phải khó khăn nhất định, cần ít nhất 2 người để có thể thực hiện quy trình lắp cửa. 
Khả năng lắp đặt đơn giản và nhanh chóng
Khả năng lắp đặt đơn giản và nhanh chóng

So sánh cửa composite và cửa MDF chống ẩm về mức giá 

Chi phí cửa nhựa composite và cửa gỗ công nghiệp MDF có sự chênh lệch nhất định, tùy thuộc vào nhu cầu thực tế khách hàng có thể lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất:

  • Cửa composite: Các sản phẩm cửa nhựa composite thường có mức giá trung bình, phù hợp với mọi phân khúc khách hàng hiện nay. Mặt bằng chung của thiết bị sẽ dao động từ 950.000 đồng trở lên cho một sản phẩm chưa bao gồm phụ kiện đi kèm cũng như chi phí vận chuyển, lắp đặt. Đối với các mẫu thiết kế làm ô kính, lá sách hoặc mẫu cửa cao cấp thì giá có thể dao động từ 3.5 triệu trở lên. 
  • Cửa gỗ công nghiệp MDF: Cửa MDF có mức giá cao hơn một chút so với cửa nhựa composite. Trung bình có thể dao động trong khoảng 2 – 3 triệu đồng/sản phẩm và chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Những sản phẩm cao cấp có thể từ 4,5 triệu đồng trở lên tùy thuộc vào mẫu mã và thiết kế bề mặt. 
So sánh về mức giá cụ thể của từng sản phẩm
So sánh về mức giá cụ thể của từng sản phẩm

Xem thêm >>> Cửa Nhựa Gỗ Composite Có Tốt Không? Có Nên Sử Dụng Cửa Composite?

Bảng báo giá các mẫu cửa nhựa composite và cửa MDF chống ẩm 

Để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất bạn cần cân đối nguồn ngân sách, chi phí mua hàng. Sau đó tìm hiểu bảng báo giá để so sánh các mẫu mã. Dưới đây là bảng cập nhật giá cả các mẫu cửa mới nhất bạn có thể tham khảo: 

Bảng báo giá cửa composite chất lượng nhất tại Sài Gòn Door hiện nay 

STT Sản phẩm Thông số Kích thước Chi phí
1 CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm 800 x 2.050

900 x 2.150

1.950.000

1.999.000

2 CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH Theo catalogue. Hạn chế chiều cao 2150mm 800 x 2.050

900 x 2.150

2.890.000

2.990.000

3 CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm 800 x 2.050

900 x 2.150

1.990.000

2.390.000

4 CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR)

 

Theo catalogue (chưa nẹp viền) SYB (PHỦ VÂN)

SYA (SƠN)

LX (Luxyry cao cấp)

3.100.000

3.300.000

3.600.000

Yêu cầu riêng Nẹp phào nổi/bộ

Chỉ nhôm/chỉ

699.000

150.000

5 CỬA NHỰA COMPOSITE Theo catalogue ÉP TẤM

ĐÚC TẤM

4.400.000

5.600.000

6 CỬA NHỰA MALAYSIA Theo catalogue

(bao bản lề)

750 x 1.900

800 x 2.000

950.000

990.000

° Ghi chú: Bảng giá chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm, nẹp viền, VAT cũng như chi phí vận chuyển và lắp đặt. Khung bao xốp Đài Loan cộng thêm 400.000 VNĐ/1bộ. Chỉ áp dụng bảng giá với kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu. 

Báo giá các mẫu cửa trên thị trường hiện nay
Báo giá các mẫu cửa trên thị trường hiện nay

Bảng báo giá các mẫu cửa MDF chống ẩm chất lượng nhất của Sài Gòn Door 

STT LOẠI CỬA MODEL ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN

(VNĐ/m2)

CHI TIẾT
1 Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer

(xoan đào, Ash, căm xe)

Phẳng 1.750.000 Khung bao 40 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

2 Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)

(xoan đào, Ash, căm xe)

Phẳng 1.850.000 Khung bao 40 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

3 Cửa MDF phủ Melamine

(Mã màu cơ bản)

Phẳng 2.150.000 Khung bao 45 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

4 Cửa MDF phủ Laminate

(Áp dụng cho các mã màu cơ bản)

Phẳng 2.650.000 Khung bao 45 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

5 Cửa Plastic phủ Laminate

(Áp dụng cho các mã màu cơ bản)

Phẳng 3.650.000 Khung bao 45 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

6 Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer

(xoan đào, Ash, căm xe)

Phẳng 2.950.000 Khung bao 45 x 110mm

Nẹp chỉ 10 x 40mm

° Ghi chú: Bảng báo giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2  

Một số phụ kiện đi kèm và bảng báo giá chi tiết nhất

STT PHỤ KIỆN MÔ TẢ Đơn Giá

(VNĐ)

ĐVT
1 KHÓA TAY NẮM TRÒN – Inox xuất xứ Đài Loan 200.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) 300.000 VNĐ/ bộ
2 KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ – Inox xuất xứ Hàn Quốc 400.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) 500.000 VNĐ/ bộ
3 KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL – Inox xuất xứ Đài Loan 350.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) 400.000 VNĐ/ bộ
4 KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) 400.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) 500.000 VNĐ/ bộ
5 KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ – Inox xuất xứ Đài Loan 850.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) 1.250.00 VNĐ/ bộ
6 KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) 6.800.000 VNĐ/ bộ
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) 9.800.000 VNĐ/ bộ
7 BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) – Inox dày 2.5mm 30.000 VNĐ/ bộ
– Inox dày 3mm 40.000 VNĐ/ bộ
8 Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) 1.350.000 VNĐ/ bộ
9 Thanh thoát hiểm đôi – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) 2.550.000 VNĐ/ bộ
10 Khóa theo thanh thoát hiểm – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) 650.000 VNĐ/ bộ
11 Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) 490.000 VNĐ/ bộ
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) 990.000 VNĐ/ bộ
12 Tay nắm cửa – Inox 150.000 VNĐ/ bộ
13 PU chống thấm Sử dụng cho nhà vệ sinh 150.000 VNĐ/ bộ
14 Chỉ  khung bao Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm 200.000 VNĐ/ bộ
15 Nẹp cửa đôi 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm 300.000 VNĐ/ bộ
16 Ống nhòm Dùng quan sát bên ngoài 90.000 VNĐ/ bộ
17 Hít cửa, chặn cửa Chặn khi mở cửa 90.000 VNĐ/ bộ
18 Chốt an toàn – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) 90.000 VNĐ/ bộ
19 Chốt âm (2 cái/cặp) – Xuất xứ Đài Loan 200.000 VNĐ/ bộ
20 Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa – Xuất xứ Đài Loan 1.800.000 VNĐ/ bộ

 

Chi phí phụ kiện của các mẫu cửa
Chi phí phụ kiện của các mẫu cửa

Mua các mẫu cửa nội thất, cửa công trình, khách hàng hãy ghé ngay Sài Gòn Door, chúng tôi có hơn 15 năm kinh  nghiệm trong nghề, đảm bảo mang lại dịch vụ chất lượng nhất cho người tiêu dùng. Bên cạnh đó còn có mẫu mã đa dạng, nhiều chính sách hỗ trợ tiện ích, đảm bảo mức giá cạnh tranh. Ký kết hợp đồng rõ ràng và có điều kiện bảo hành, đổi trả sản phẩm linh hoạt. 

Kết luận 

Thông tin so sánh của composite với cửa MDF chống ẩm đã được cập nhật chi tiết trong bài viết trên để khách hàng tìm hiểu. Nếu có nhu cầu mua sắm các sản phẩm, hãy nhanh tay liên hệ với Sài Gòn Door từ hôm nay để được đội ngũ chuyên viên tư vấn giải đáp thắc mắc trong thời gian ngắn nhất nhé! 

VIDEO CỬA NHỰA COMPOSITE CHỊU LỰC TỐT, CHỐNG MỐI MỌT, KHÁNG NƯỚC CHỊU NƯỚC TUYỆT ĐỐI | SAIGONDOOR

 

 

 

 

 

LIÊN HỆ VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM SÀI GÒN DOOR

================================================

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Hotline 1: 0933.707.707

Hotline 2: 0834.715.715

Hotline 3: 0834.494.494

Hotline 4: 0826.901.901

Email:sales.saigondoor@gmail.com

CSKH 24/7: 028.37.712.989

https://saigondoor.vn/

Fanpag: Sài Gòn Door

————————————————————

HỆ THỐNG SHOWROOM SAIGONDOOR®

*SHOWROOM QUẬN 9, HCM

669 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, Tp HCM

*SHOWROOM QUẬN 7, HCM
511 Lê Văn Lương, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Hotline: 0818.400.400
*SHOWROOM QUẬN 9, HCM
535 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, TP.HCM
Hotline: 0828.400.400
*SHOWROOM QUẬN 12, HCM
Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp HCM
Holine: 0886.500.500
*SHOWROOM QUẬN THỦ ĐỨC HCM –DĨ AN BÌNH DƯƠNG
21, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0855.400.400
*SHOWROOM BÌNH LỢI – PHẠM VĂN ĐỒNG
615 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0824.400.400

*SHOWROOM NINH KIỀU – CẦN THƠ

Số 94c, Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều,TP Cần Thơ

HỆ THỐNG XƯỞNG SẢN XUẤT SAIGONDOOR®

Xưởng SX I: Số 361 TX25, Phường Thạnh Xuân, Q12, TP. HCM.

Xưởng SX II: Số 60/3 Đường 9, KP2, P.An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Xưởng SX III: 81 Võ Văn Bích, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp.HCM

 

Đánh giá

SaigonDoor luôn duy trì phương châm kinh doanh “Chất lượng sản phẩm là số 1; Vì lợi ích của khách hàng, giá trị danh tiếng và uy tín của thương hiệu, SaigonDoor có trách nhiệm tới cùng đối với những sản phẩm do SaigonDoor cung cấp”.

Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn, đặt mua Cửa & Nội thất online đảm bảo.

ĐĂNG KÝ NGAY - ƯU ĐÃI TRAO TAY

Giảm giá lên đến 25% khi thiết kế lắp đặt trọn gói.

Tặng phụ kiện, giao miễn phí nội thành HCM (trên 4 bộ).

Tặng đồ dùng thông minh nội thất trị giá 250.000đ.

Cơ hội nhận ưu đãi 50% Gói dịch vụ Bảo hành 5 năm.



    Chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn & hỗ trợ nhanh nhất có thể

    Tổng đài tư vấn: 0818.400.400

    DỰ TOÁN CHI PHÍ ONLINE


    KẾT QUẢ DỰ TOÁN

    ĐẶT MUA SẢN PHẨM

    Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay



      Chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn & hỗ trợ nhanh nhất có thể

      Ghi chú:

      • Mua nhiều tặng phụ kiện và được miễn phí vận chuyển trong nội thành Hồ Chí Minh
      • Báo giá trên là khai toán, chưa bao gồm ô kính, ô gió, viền chỉ trang trí, phào chỉ, ô fix, hồ xây dựng.
      TỔNG ĐÀI 24/240818.400.400

      Đặt lịch hẹn
      Đặt lịch

      Dự toán online
      Dự toán