Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận

Hiện nay trên thị trường việc sử dụng gỗ công nghiệp trở nên vô cùng phổ biến và ngày càng được mọi người ưa chuộng. Vậy có những loại gỗ công nghiệp nào và ưu điểm nổi bật của những loại gỗ công nghiệp này là gì?
Đúng vậy với sự phát triển của công nghệ hiện đại thì ngành sản xuất gỗ công nghiệp được ra đời và phát triển mạnh mẽ, đem lại cho người dùng những lợi vô cùng hữu dụng. Tuy nhiên nếu bạn chưa biết cách phân biệt cũng như lựa chọn những loại gỗ công nghiệp tốt nhất thì hãy cùng Sài Gòn Door tham khảo bài viết dưới đây để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!
Có lẽ gỗ công nghiệp được mọi người biết đến khá rộng rãi tuy nhiên bạn có thực sự hiểu rõ về nó hay không? Gỗ công nghiệp thực chất là các dòng gỗ sản xuất theo dây chuyền công nghiệp, nó được gọi như vậy để phân biệt với những loại gỗ tự nhiên.
Gỗ công nghiệp được sử dụng rộng rãi
Thành phần chính để tạo nên gỗ công nghiệp là những vụn, bột, sợi gỗ tự nhiên được kết hợp với chất kết dính và các hóa chất phụ gia khác để tạo nên loại gỗ công nghiệp. Thông thường gỗ công nghiệp sẽ sử dụng các loại gỗ có trong tự nhiên thuộc loại thân nhỏ như keo, tràm hay vụn gỗ,… Với công nghệ ngày càng hiện đại thì việc gia công, chế tạo những loại vụn gỗ nhỏ này thành miếng gỗ hoàn chỉnh.
Xem Ngay: So sánh cửa thép vân gỗ và cửa nhôm kính nên mua loại nào?
Quy trình để tạo nên gỗ công nghiệp cũng không quá phức tạp mà nó có một quy trình cụ thể. Trong đó có những bước cơ bản như sau:
Gỗ công nghiệp được ép chặt bằng máy móc hiện đại
Thường gỗ công nghiệp thường có 2 phần chính đó là cốt gỗ và bề mặt, trong đó phần cốt gỗ giúp nhận biết loại gỗ đó có tốt, chất lượng hay không. Đồng thời cốt gỗ cũng đặc trưng có tuổi thọ và độ bền của gỗ công nghiệp hiện nay. Trên bề mặt sẽ quyết định tính chống bán bẩm, thẩm mỹ của loại gỗ đó. Tùy vào nhu cầu của từng người mà có thể chọn gỗ công nghiệp phụ thuộc vào 2 yếu tố chính này.
Ngày nay gỗ công nghiệp ngày càng được nhiều người sử dụng rộng rãi trong quá trình xây dựng nhà ở cũng như trang bị đồ nội thất cho ngôi nhà của mình. Vậy những ưu nhược điểm mà loại gỗ công nghiệp này cụ thể như thế nào thì bạn có thể tham khảo nội dung tiếp theo của bài viết.
Với độ phổ biến mà gỗ công nghiệp đem lại thì nó ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Chính vì vậy mà những mẫu cửa bằng gỗ công nghiệp cũng được người dùng sử dụng khá nhiều. Tuy nhiên để biết cửa gỗ công nghiệp loại nào tốt nhất thì bạn cần phải nắm được những ưu nhược điểm chung của nó. Dưới đây là những ưu nhược điểm nổi bật mà khi nhắc đến cửa gỗ công nghiệp có thể bạn sẽ biết đến.
Cửa bằng gỗ công nghiệp vô cùng chất lượng
Xem Ngay: Cửa phòng tắm : Tổng quan về các loại và nên chọn loại nào tốt nhất
Để đánh giá được trên thị trường hiện nay gỗ công nghiệp loại nào tốt nhất thì có thể tham khảo một số tiêu chí dưới đây:
Một số loại gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay bạn nên tham khảo:
Gỗ công nghiệp MFC rất phổ biến
Đây được xem là dòng gỗ công nghiệp phổ biến nhất trên thị trường hiện nay và rất dễ dàng phân biệt. Thành phần chính cấu tạo nên gỗ MFC đó là những loại cây thân gỗ trong rừng như keo, bạch đàn,… Hầu hết những loại gỗ này đều có độ bền cao và có kích thước vô cùng rộng. Quá trình gia công sẽ sử dụng một lớp PVC hay nhựa tráng lên bề mặt tạo độ bóng.
Cấu tạo gỗ MDF gồm vụn gỗ
Hầu hết những miếng gỗ MDF được cấu tạo chủ yếu từ những loại bột sợi gỗ, vụn gỗ chất chống mối mọt và chất kết dính,… Các loại sợi từ thân gỗ ngắn ngày như keo, bạch đàn được nghiền nát sau đó rửa qua để rửa trôi các tạp chất và được ép thành ván.
Cũng giống như gỗ công nghiệp khá thì cũng có 2 loại loại thường và loại lõi xanh chống ẩm.
Gỗ HDF có cấu tạo gần giống gỗ tự nhiên
Đây là dòng gỗ có cấu tạo từ 85% gỗ tự nhiên, còn lại là chất kết dính và phụ gia khác. Dòng gỗ này có độ mịn và nhẵn cao và màu vàng đặc trưng. Sử dụng nhiệt độ 1000 đến 2000 độ C và được ép với áp suất cao.
Gỗ HDF chống ẩm được sử dụng nhiều hơn loại thường bao gồm 2 loại chính: Siêu chống ẩm và Black siêu chống ẩm.
Ván ép hay còn được gọi là Plywood, là loại gỗ được cấu tạo từ gỗ thiên nhiên, có độ dày khá mỏng. Các tấm gỗ sẽ được ép đan xen với chất kết dính.
Gỗ ghép thanh được cấu tạo hầu hết từ nguyên liệu chính là gỗ rừng trồng. Dòng gỗ này thường được dán một lớp veneer giúp tăng tính thẩm mỹ. Gỗ ghép thanh có chất lượng khá tốt, mức giá của loại gỗ này rẻ hơn 20 đến 30% so với gỗ tự nhiên, rất phải chăng nên được ứng dụng khá phổ biến. Dòng gỗ này không bị cong vênh hay mối mọt như dòng gỗ tự nhiên thông thường.
Tấm gỗ ghép thanh phủ veneer cũng tương tự như gỗ tự nhiên.
Ván gỗ nhựa hay còn gọi là tấm gỗ nhựa thường có tên gọi khác là WPC. Đây là dòng gỗ sử dụng nguyên liệu tổng hợp bao gồm bột gỗ và nhựa, các chất phụ gia.
Gỗ nhựa có màu sắc rất đa dạng
Xem Ngay: Top 30 mẫu cửa nhà vệ sinh chống nước được ưa chuộng nhất hiện nay
Yếu tố quan trong quyết định nên loại gỗ công nghiệp nào tốt nhất đó là lớp sơn phủ bề mặt. Nó không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn đem lại độ bền cao hơn. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sơn phủ bề mặt với công dụng cũng như giá thành khác nhau, bạn có thể tham ở phía dưới.
Hầu hết 80% các loại gỗ công nghiệp hiện nay đều sử dụng loại sơn phủ bề mặt này. Ưu điểm nổi bật mà nó đem lại đó là thân thiện với môi trường và không gây hại cho sức khỏe con người. Màu sắc đa dạng và bắt kịp xu hướng nhưng giá thành vô cùng phải chăng. Melamine được cấu tạo từ nhựa tổng hợp nên có thể chống thấm nước, dễ vệ sinh, lau chùi.
Laminate được cấu tạo từ nhựa tổng hợp nhưng dày hơn nhiều so với melamine. Lớp sơn phủ này chủ yếu trên bề mặt okal và MDF. Ngoài ra nó còn được dán lên các sản phẩm gỗ uốn cong nhờ công nghệ hiện đại postforming.
Laminate là lớp phủ sử dụng khá phổ biến trong sản xuất nội thất gỗ công nghiệp. Lớp phủ này có bảng màu rất phong phú hoa văn vân gỗ sắc nét, có tính ổn định và chịu lực cao. Đồng thời khả năng chống xước cũng vô cùng tốt.
Xem Ngay: TOP 4 mẫu cửa nhà vệ sinh đẹp nhất 2020
Bề mặt veneer chống xước
Veneer là lớp phủ từ bề mặt gỗ tự nhiên sau khi được khai thác, bóc ly tâm thành lát có độ dày vừa phải. Sau khi có khối lượng gỗ vừa đủ sẽ được phơi sấy tạo thành tấm Veneer.
Ưu điểm của Veneer đó là mức giá thành phải chăng, dễ dàng thi công. Do được làm từ thiên nhiên nên có những đặc điểm giống với gỗ tự nhiên, vân gỗ đẹp mang tính thẩm mỹ cao.
Acrylic là loại nhựa PMMA mang đến vẻ đẹp sang trọng cho nội thất gỗ công nghiệp. Acrylic có hai dạng chính: có màu và trong suốt.
Lớp phủ Acrylic mang đến nhiều ưu điểm như màu sắc đa dạng với hơn 40 màu phong phú. Lớp phủ này có màu sắc khá ổn định, không bị bay màu theo thời gian. Đồng thời Acrylic còn có tính thẩm mỹ cao, khiến cho cho bề mặt gỗ sáng bóng như gương, phù hợp với nội thất phòng ngủ, phòng bếp.
Trên đây là những đặc tính so sánh loại gỗ công nghiệp nào tốt nhất mà bạn có thể tham khảo. Từ việc so sánh này bạn có thể có cho mình những kinh nghiệm khi lựa chọn gỗ công nghiệp. Hy vọng bạn sẽ có những quyết định đúng đắn và lựa chọn được những sản phẩm chất lượng phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Thông Tin Liên Hệ
Địa chỉ: 511 Đ. Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000
Điện Thoại: 093 370 7707
SaigonDoor luôn duy trì phương châm kinh doanh “Chất lượng sản phẩm là số 1; Vì lợi ích của khách hàng, giá trị danh tiếng và uy tín của thương hiệu, SaigonDoor có trách nhiệm tới cùng đối với những sản phẩm do SaigonDoor cung cấp”.
Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn, đặt mua Cửa & Nội thất online đảm bảo.
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
Ms Trang SGD: 0834.715.715 Chat Zalo
Ms Lộc FMD: 0826.901.901 Chat Zalo
Ms Sang: 0834.494.494 Chat Zalo
Ms Trang Eco: 0847.827.827 Chat Zalo
Ms Ren: 0854.901.901 Chat Zalo
Ms Phượng: 0849.627.627 Chat Zalo
Ms Linh: 0839.310.310 Chat Zalo
Ms Hạnh: 0833.201.201 Chat Zalo
Ms Võ Ngân: 0844.308.308 Chat Zalo
Mr Hảo: 0844.810.810 Chat Zalo
Ms Oanh: 0814.802.802 Chat Zalo
Ms Phương: 0847.306.306 Chat Zalo
Ms Nhi: 0824.802.802 Chat Zalo
Ms Nhung: 0855.890.890 Chat Zalo
Ms Khuyên: 0834.774.774 Chat Zalo
Ms Như: 0838.253.253 Chat Zalo
Ms Thy: 0858.354.354 Chat Zalo
Ms Ngân: 0855.854.854 Chat Zalo
Ms Thùy: 0839.210.210 Chat Zalo
Hotline Quận 12: 0886.500.500 Chat Zalo
Hotline Quận 9: 0828.400.400 Chat Zalo
Hotline Quận 7: 0818.400.400 Chat Zalo
Hotline Quận 2: 0853.400.400 Chat Zalo
Hotline Thủ Đức: 0855.400.400 Chat Zalo
Hotline Tân Phú: 0899.400.400 Chat Zalo
Tư vấn dự án 1: 0839.210.210 Chat Zalo
Tư vấn dự án 2: 0834.531.531 Chat Zalo
Tư vấn dự án 3: 0834.715.715 Chat Zalo
Tư vấn dự án 4: 0933.707.707 Chat Zalo
Tư vấn dự án 5: 0834.300.300 Chat Zalo
Bộ phận giao hàng: 0845.308.308 Chat Zalo
Bộ phận lắp đặt: 0847.306.306 Chat Zalo
Bộ phận kế toán: 0888.30.06.82 Chat Zalo
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
HỆ THỐNG SHOWROOM & XƯỞNG SẢN XUẤT
Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận
Địa chỉ : 511 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : Số 535 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, TP.HCM | Hotline CSKH : 0828.400.400
Địa chỉ : 615 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 94C Đường 3 tháng 2, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : 361 TX 25, Thạnh Xuân, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0845.308.308
Địa chỉ : 92/4D Vườn Lài, Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : #3A Street Sola 371, Steong Mean Chey, Phnom Penh | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Tỉnh Lộ 786, Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu, Tây Ninh | Hotline CSKH : 0933.707.707
Địa chỉ : 08 Đường B15, Khu dân cư 91B, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : 92 Vườn Lài, An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : 669 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0853.400.400
Địa chỉ : 1194 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : 21 Quốc Lộ 1K, Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0855.400.400
Địa chỉ : 87 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : F6/ 24 R8 Quách Điêu, Ấp 6 Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh. TPHCM | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 199 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên,An Giang | Hotline CSKH : 0939.645.663
Địa chỉ : Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : 353 Phạm Hùng, Phường 8, Long Phú, Tỉnh Sóc Trăng | Hotline CSKH : 0913.983.880
114 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Thanh Hải, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
79 QL80, Thị Trấn Hòn Đất, Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Nhà A25 KVH Tây Đô - QL1A, Hưng Thạnh, Cái Răng, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0918.628.468
Khu dân cưTây Bàn Thành, TX An Nhơn, Tỉnh Bình Định | Hotline CSKH : 0855.460.460
273 Hoàng Diệu, Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
188 Hùng Vương nối dài , phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An | Hotline CSKH : 0855.460.460
Tổ 2, khu phố 2, Võ Xu, Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
13/8 Thôn Quảng hiệp, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng | Hotline CSKH : 0855.460.460
1263 QL61, Ấp Cầu Xáng, xã Tân Bình, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
568, Quốc lộ 91, KV Long Thạnh A, P Thốt Nốt, Q Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Hotline CSKH : 0855.460.460
92/20/5 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0834.300.300
HL 90, ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Hotline CSKH : 0834.300.300
Tổ 5 , ấp Ông Lang đường DĐ Cửa Cạn xã Cửa Dương Phú Quốc Kiêng Giang | Hotline CSKH : 0834.300.300
Số 398 Đường Nguyễn Tất Thành, TT. Năm Căn, Năm Căn, Cà Mau | Hotline CSKH : 0834.300.300
Số 1B Nguyễn Trãi, Phường 9, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng | Hotline CSKH : 0834.300.300
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN
Cửa Thép Kính Chống Cháy: Hiệu Suất An Toàn Trong Cháy Nổ
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Cửa Thép Chống Cháy Công Nghiệp Và Lợi Ích Của Chúng
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Nguyên Tắc Cửa Chống Cháy: Bảo Vệ Tính Mạng Và Tài Sản
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Sự Ưu Việt của Vật Liệu Làm Cửa Chống Cháy Hiện Đại
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Tầm Quan Trọng Của Luật Cửa Chống Cháy
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Ý Nghĩa Quy Trình Nghiệm Thu Cửa Chống Cháy
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Kết Hợp Thẩm Mỹ và Hiệu Quả: Cửa Thép Chống Cháy 2 Cánh cho Không Gian Rộng
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Tùy Chọn Tiện Lợi: Cửa Thép Chống Cháy 1 Cánh cho Ngôi Nhà
Nội dung tóm tắtGỗ công nghiệp là gì?Ưu nhược điểm của cửa gỗ công nghiệp Ưu
Cửa Gỗ HDF veneer 4A – Căm Xe
2.899.999₫2.759.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.205-MQ808
2.959.999₫2.849.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.303D-K5300
2.959.999₫2.849.999₫Cửa Gỗ MDF Veneer P1R5
1.799.999₫1.699.999₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1R5
2.259.999₫2.149.998₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-227
2.999.999₫2.959.988₫Cửa Gỗ MDF Melamine M1-1
2.699.999₫2.559.999₫Cửa gỗ cao cấp Saigondoor M1030
2.759.988₫2.559.988₫Cửa Gỗ HDF veneer 3A – Xoan Đào
2.899.999₫2.759.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-551
2.999.999₫2.959.988₫Cửa gỗ HDF veneer 6GL – Căm Xe
3.850.000₫3.650.000₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1
2.259.999₫2.149.998₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-116
2.999.999₫2.959.988₫CỬA NHỰA CAO CẤP ĐÀI LOAN YO-23
Cửa Thép Chống Cháy TCC-P1G1b
2.259.999₫2.105.999₫Cửa nhựa Đài Loan YC-29
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1R8
2.259.999₫2.149.998₫Cửa thép đôi chống cháy
2.599.999₫2.199.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-408
2.999.999₫2.959.988₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.204-K1129
2.959.999₫2.849.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYA-340
2.999.999₫2.959.988₫Cửa Gỗ Chống Cháy GCC-P1R4A
2.259.999₫2.149.998₫Cửa Gỗ MDF Laminate L2
2.699.999₫2.559.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYA-441
2.999.999₫2.959.988₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYA-356
2.999.999₫2.959.988₫Cửa Gỗ HDF veneer 3G0 – Xoan Đào
2.899.999₫2.759.999₫Cửa Gỗ MDF Veneer P1R2
1.799.999₫1.699.999₫Cửa nhựa Đài Loan YY-88
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ HDF veneer 4G2 – Căm Xe
2.899.999₫2.759.999₫Cửa nhựa giả gỗ MW-25
2.759.999₫2.564.989₫