Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận

Hiện nay, nhu cầu sử dụng cửa gỗ công nghiệp ngày càng nhiều. Một phần là do sự khan hiếm cũng như giá thành của cửa gỗ tự nhiên quá cao, vượt ngoài khả năng tài chính của một phần khách hàng, cửa gỗ tự nhiên có nhược điểm dễ bị cong vênh, dễ bị mối mọt, không chịu được nước. Thế nên, sự xuất hiện của cửa gỗ công nghiệp như một lời giải thỏa mãn kết quả của một bài toán khó.
GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HIỆN NAY CÓ NHIỀU LOẠI, TÙY VÀO CHẤT LIỆU SẢN PHẨM, MẪU MÃ MÀ CÓ GIÁ KHÁC NHAU. KHÁCH HÀNG XEM BẢNG GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP Ở CUỐI BÀI VIẾT NÀY.
Những tưởng cửa gỗ công nghiệp sẽ không thể cạnh tranh lại sức hút của cửa gỗ tự nhiên, ấy thế mà cửa gỗ công nghiệp dần thay thế cho cửa gỗ tự nhiên bởi vì giá thành rẻ, kiểu dáng đa dạng màu sắc phong phú. Các loại gỗ công nghiệp được khách hàng tin dùng nhiều như cửa gỗ công nghiệp HDF, cửa gỗ công nghiệp MDF. Trong bài viết này SaiGonDoor xin giới thiệu đến khách hàng dòng cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer. Vậy cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì? Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer ra sao?
>> Xem thêm: Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì? Ưu điểm nổi trội của loại cửa này
Cửa gỗ MDF Veneer đó là cửa gỗ công nghiệp MDF bên ngoài được phủ Veneer, Lớp veneer là gỗ được lạng mỏng từ gỗ tự nhiên: gỗ sồi, gỗ sồi, gỗ xoan đào, gỗ căm xe…hoặc loại gỗ Veneer công nghiệp được dán lên tấm MDF. Tấm gỗ MDF là loại bột gỗ xay mịn, Cùng chất phụ gia dưới áp suất và nhiệt độ tạo ép nén tạo nên tấm cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer.
HÌNH DẠNG MẪU CỬA MDF VENEER, MELAMINE, LAMINATE
CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER
Cấu tạo cửa gỗ công nghiệp MDF VENEER
Nguyên liệu | + Tấm da cửa bao gồm 2 tấm MDF veneer (Medium Density Fiberboard) dày 4-6mm, bên ngoài được dán thêm lớp gỗ tự nhiên được lạng mỏng từ các danh mộc: Oak (sồi), Ash (Tần Bì), Sapele, Rosewood, Căm Xe, Xoan Đào,..được nhập khẩu theo tiêu chuẩn châu Âu, có khả năng chịu lực, kháng ẩm tốt. Tấm da cửa MDF veneer là các mẫu tấm phẵng
+ Gỗ thông hoặc gỗ ghép nguyên liệu nhập khẩu các nước Châu Âu, Mỹ, Úc. Được tẩm sấy theo tiêu chuẩn (độ ẩm từ 8-15%) và xử lý mối mọt. |
CÁNH CỬA MDF | Độ dày cánh từ 38mm – 40mm. Làm được tất cả các kích thước, chiều cao cánh tối đa 2.360mm |
Lõi cánh cửa | + Khung xương bằng gỗ thông hoặc gỗ ghép, kích thước trung bình từ 30x40mm hoặc 32x50mm tùy theo mẫu, được cắt ngắn triệt tiêu sớ gỗ chống co ngót cong vênh. Được liên kết với nhau bằng đinh U chuyên dụng.
+ Bên trong là tấm Honeycomb có tác dụng tăng cứng cách âm, cách nhiệt. + Liên kết khung xương, tấm Honeycomb và tấm da MDF veneer với nhau bằng keo sữa chuyên dụng có nguồn góc hữu cơ và không chứa các thành phần độc hại. Được ép nén bằng máy ép thủy lực 80 tấn trong vòng 6 – 8 giờ để tạo liên kết được chắc chắn không bị công vênh hở keo. |
KHUNG BAO | + Kích thước khung 40 x 110mm (±2) hoặc theo độ dày tường (ô chờ), làm bằng thông tự nhiên hoặc gỗ ghép công nghiệp.
+ Kích thước cửa chuẩn lọt gió: 810-2140mm, kích thước phủ bì luôn khung bao: 890x2180mm, kích thước ô chờ (ô chừa tường): 900x2190mm. + Chân khung bao có thể dài hơn cánh cửa 10-50mm. Khi thi công lắp đặt phải cắt bỏ bớt và độ hở giữ cánh và khung chuẩn là 5 – 7mm. + Khung bao có 2 loại: khung bao chữ T có phát sinh và khung bao chữ L |
Nẹp chỉ viền | 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên |
Ron hơi | + Giảm ồn: Ron được gắn lên cửa nhằm giảm tác động của cánh lên khung bao khi đóng mở cửa.
+ Tăng thêm độ kín giữa khung bao và cánh. Có phát sinh |
Mức độ chậm cháy | Từ 10 – 20 phút |
Hoàn thiện bề mặt | Sơn NC hoặc PU theo tiêu chuẩn màu gỗ hoặc sơn theo yêu cầu. Màu sắc sơn vân gỗ có sự khác biệt giữa khung cánh và nẹp chỉ viền khung do không cùng chung chất liệu. |
Phụ kiện | Bản lề Inox, Ổ khóa, Thanh thoát hiểm, tay nắm cửa, tay co thủy lực, mắt thần, chốt âm, chốt an toàn, bản lề sàn,… |
Lắp đặt | Theo tiêu chuẩn cửa được lắp đặt sau khi ô tường được hoàn thiện. |
Bảo hành | + Cửa được bảo hành tiêu chuẩn 1 năm hoặc có thể tăng thời gian bảo hành có tính phí phát sinh. Tuổi thọ cửa trên 20 năm.
+ Bảo hành công vênh. Không bảo hành mối mọt, côn trùng cắn, va đập trầy xước trong quá trình sử dụng và Cửa bị thấm nước. |
Ưu điểm | + Nhiều màu sắc lựa chọn giống gỗ tự nhiên, phù hợp với nhiều thiết kế nội thất và phong thủy theo yêu cầu gia chủ.
+ Không co ngót, công vênh + Giá rẻ hơn cửa gỗ tự nhiên, tiết kiệm chi phí, cách âm tốt + Sản xuất và lắp đặt nhanh, dễ bảo trì + Bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường, An toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe. + Sử dụng nhiều cho chung cư, cửa phòng ngủ, văn phòng, khách sạn,… |
Nhược điểm | Kích thước giới hạn, màu sắc sơn chỉ giống nhau ở mức trương đối giữa cánh khung bao và nẹp chỉ, màu vân gỗ không đồng nhất trên cánh cửa, dễ trầy xước, không chịu được nắng mưa và dễ thấm nước khi lắp đặt nhà tắm. |
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF
Sản phẩm cửa gỗ công nghiệp MDF được sản xuất bởi Công ty WIN SAIGONDOOR với thiết kế đa dạng về mẫu mã: phẳng, pano kính và kính; nhiều màu sắc sang trọng, hiện đại cho khách hàng lựa chọn, phù hợp với xu hướng thiết kế và trang trí cho ngôi nhà hiện đại của gia đình bạn. Để biết cửa gỗ công nghiệp MDF được cấu tạo như thế nào? cũng như ưu điểm ra sao mời quý khách cùng tìm hiểu.
4. Khung bao và nẹp chỉ được sơn màu gần giống với với cánh.
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer có rất nhiều những ưu điểm vượt trội, trong đó phải kể đến như:
Với những ưu điểm trên thì khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng vào cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer, hoàn toàn có thể lắp đặt dòng cửa này cho ngôi nhà của mình với những mẫu mã, màu sắc, độ thẩm mĩ chắc khác gì cửa gỗ tự nhiên mang lại.
SaiGonDoor gửi đến khách hàng báo giá cửa gỗ MDF Veneer cập nhật mới nhất 2022. Để nắm được thông tin báo giá các dòng cửa tại cửa hàng chúng tôi chính xác, khách hàng vui lòng gọi 0818.400.400 để nhận báo giá và tư vấn cụ thể hơn.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách… sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
Cửa gỗ công nghiệp MDF thường là mẫu phẳng, chạy hoa văn không có Pano, do gỗ MDF dầy nên không tạo được Pano
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
>>> Xem thêm: Mẫu cửa gỗ công nghiệp MDF tại đây
Cửa gỗ MDF thường làm phẳng hoặc chạy chỉ sơn hoặc chỉ nhôm. Khi chạy chỉ tính thêm tiền công và tiền vật tư
Dưới đây là kiểu dáng ký hiệu mẫu cửa gỗ công nghiệp MDF
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer thường sử dụng làm cửa phòng hay cửa văn phòng. Nếu mẫu có ô kính thì tính tiền thêm phần ô kính. Trong đó kính có vát cạnh giá cao hơn kính không vát cạnh, kính cường lực giá cao hơn kính bình thường,…
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer fix ô kính
Giá cửa gỗ công nghiệp MDF trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,… khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
Giá cửa gỗ công nghiệp MDF trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,… khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính
5 ly |
Kính mờ + Kính trong | 350.000 | |
Kính mờ + kính trong | 300.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 50.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 900.000 | VNĐ/bộ |
4 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 450.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 350.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
5 | Bông gió, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 400.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 450.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 500.000 | VNĐ/bộ | ||
6 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 300.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 350.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 500.000 | |||
7 | Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 400.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 550.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
8 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 100.000 | VNĐ/bộ |
9 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 50.000 | VNĐ/bộ |
10 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
11 | Công sơn cửa | Sơn PU | 500.000 | 500.000đ/m2 |
12 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 50.000 | |
13 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 50.000 | |
Khóa tay gạt | 80.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ | ||
14 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 300.000VNĐ/chuyến.
– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
Ghi chú:
>>> Xem thêm Giá cửa nhựa Hàn Quốc mới nhất
Quý khách hàng trước khi yêu cầu nhân viên báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer cần lưu ý một số vấn đề sau:
1. Mẫu mã và màu sắc: mẫu sẽ có nhiều mẫu yêu cầu chốt trước mẫu mình ưng ý, sau đó yêu cầu nhân viên báo giá. Kế tiếp là chọn màu sắc. Màu sắc trên web và catalogue đã qua chỉnh sửa nên màu sắc sẽ có sự khác biệt với thực tế. Do đặc tính giống như gỗ tự nhiên nên màu khác sẽ không đồng nhất màu, tấm cánh cửa màu sẽ khác khung bao và nẹp chỉ. Do chất liệu nó khác nhau, khung bao được làm gỗ cứng hoặc gỗ tự nhiên gỗ thông, nẹp chỉ làm bằng gỗ tần bì, gỗ ash, bạch tùng hoặc thông nên màu sắc khi xử lý sơn PU sẽ không được giống nhau, có sự khác biệt về màu sắc. Khách hàng sau khi chọn cũng lưu ý về màu sắc trên cánh cửa, khung bao và nẹp bằng gỗ thông hay bất kì gỗ nào khác đều cũng có mắt gỗ, mắt gỗ màu đen chúng tôi xử lý ở mức độ vừa phải.
2. Giao hàng và bảo quản sản phẩm: Trước khi giao hàng bộ phận giao hàng sẽ thông báo cho quý khách hàng trước 1 ngày hoặc buổi sáng thì chiều giao hàng, khách hàng sẽ kiểm tra hàng hóa không bị móp méo, trầy xước trước khi thanh toán tiền hàng. Yêu cầu quý khách hàng thanh toán tiền hàng, nếu không thanh toán chúng tôi sẽ chở hàng về, khách hàng tự chịu chi phí khi nhận lại hàng hóa. Sau khi nhận hàng yêu cầu quý khách hàng phải bảo quản sản phẩm đúng cách, không để bị trầy xước bể móp méo hoặc các đơn vị khách va chạm vào sản phẩm của mình trước và sau khi lắp đặt.
3. Lắp đặt: Sau khi giao hàng 1 – 2 ngày thì bộ phận lắp dựng sẽ đến lắp đặt cửa cho quý khách, quý khách hãy yên tâm. Lý do tại sau chúng tôi phải đợi ngày hôm sau đến lắp đặt là bởi vì chúng tôi cũng có rất nhiều khách hàng chờ lắp đặt, khách hàng nào giao hàng trước chúng tôi sẽ lắp trước. Bộ phận lắp đặt không thể ngồi chờ tại công ty hoặc đi theo xe chở hàng đến công trình chờ hàng giao lên, bởi vì trong quá trình giao hàng có rất nhiều thứ xảy ra ngoài ý muốn, giao hàng khách không nhận hoặc không có nhà, xe đi bị hư bị kẹt xe, ..có rất nhiều tình huống giao hàng chậm trễ chúng tôi không lường trước nên không bố trí lắp dựng đi trước, lên tới công trình không có cửa thì lắp dựng ngồi chơi như vậy sẽ không giải quyết được công việc, mất một ngày không làm được gì trong khi đó có rất nhiều khách hàng phải chờ đợi lắp đặt. Nên chúng tôi nêu ra để quý khách hàng thông cảm
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều loại cửa: cửa nhựa, cửa nhựa cao cấp đài loan, cửa gỗ công nghiệp, cửa nhựa cao cấp Hàn Quốc, cửa gỗ HDF, cửa gỗ MDF, cửa HDF, cửa MDF, cửa gỗ tự nhiên, cửa chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa an toàn, cửa nhựa, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa giả gỗ nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa thông phòng, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa văn phòng, cửa phòng khách.
TOP 150 MẪU CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER ĐẸP ĐƯỢC ƯA CHUỘNG
KHÁCH HÀNG VÀO KÊNH YOUTUBE SAIGONDOOR ĐỂ XEM QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP
ĐẶT MUA HÀNG ĐẢM BẢO TẠI SAIGONDOOR.VN
Đặt mua cửa & nội thất online đảm bảo giá trị và danh tiếng của thương hiệu Saigondoor
HOTLINE: 0818.400.400
Mời quý khách hàng truy cập website https://saigondoor.vn/ or fanpage https://www.facebook.com/SaigonDoor
SaigonDoor luôn duy trì phương châm kinh doanh “Chất lượng sản phẩm là số 1; Vì lợi ích của khách hàng, giá trị danh tiếng và uy tín của thương hiệu, SaigonDoor có trách nhiệm tới cùng đối với những sản phẩm do SaigonDoor cung cấp”.
Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn, đặt mua Cửa & Nội thất online đảm bảo.
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
Mr Lãm: 0933.707.707 Chat Zalo
Ms Trang SG: 0834.715.715 Chat Zalo
Ms Lộc SR: 0826.901.901 Chat Zalo
Ms Sang: 0834.494.494 Chat Zalo
Ms Trang Eco: 0847.827.827 Chat Zalo
Mr Lộc SG: 0854.901.901 Chat Zalo
Ms Phượng: 0849.627.627 Chat Zalo
Ms Linh: 0839.310.310 Chat Zalo
Ms Thúy: 0834.531.531 Chat Zalo
Mr Huy: 0848.26.08.17 Chat Zalo
Mr Phát: 0886.20.06.19 Chat Zalo
Ms Hạnh: 0833.201.201 Chat Zalo
Ms Loan: 0855.890.890 Chat Zalo
Ms Lợi: 0834.774.774 Chat Zalo
Ms Lợi: 0838.253.253 Chat Zalo
Ms Nghệ: 0932.903.903 Chat Zalo
Mr Phong: 0829.348.348 Chat Zalo
Ms Thy: 0858.354.354 Chat Zalo
Tư vấn dự án 1: 0834.300.300 Chat Zalo
Tư vấn dự án 2: 0834.531.531 Chat Zalo
Tư vấn dự án 3: 0932.095.646 Chat Zalo
Tư vấn dự án 4: 0907.999.609 Chat Zalo
Tư vấn dự án 3: 0834.715.715 Chat Zalo
Bộ phận giao hàng: 0845.308.308 Chat Zalo
Bộ phận lắp đặt: 0839.210.210 Chat Zalo
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
HỆ THỐNG SHOWROOM & XƯỞNG SẢN XUẤT
Danh sách hệ thống showroom, cửa hàng, xưởng sản xuất, đại lý tại HCM và các tỉnh lân cận
Địa chỉ : 511 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : Số 535 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, TP.HCM | Hotline CSKH : 0828.400.400
Địa chỉ : 615 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 94C Đường 3 tháng 2, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : 361 TX 25, Thạnh Xuân, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0845.308.308
Địa chỉ : 92/4D Vườn Lài, Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : #3A Street Sola 371, Steong Mean Chey, Phnom Penh | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Tỉnh Lộ 786, Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu, Tây Ninh | Hotline CSKH : 0933.707.707
Địa chỉ : 08 Đường B15, Khu dân cư 91B, Ninh Kiều, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0849.600.600
Địa chỉ : Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0886.500.500
Địa chỉ : 669 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Quận 9, Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0853.400.400
Địa chỉ : 1194 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : 21 Quốc Lộ 1K, Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0855.400.400
Địa chỉ : 87 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM | Hotline CSKH : 0899.400.400
Địa chỉ : F6/ 24 R8 Quách Điêu, Ấp 6 Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh. TPHCM | Hotline CSKH : 0824.400.400
Địa chỉ : 199 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên,An Giang | Hotline CSKH : 0939.645.663
Địa chỉ : Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hotline CSKH : 0818.400.400
Địa chỉ : 353 Phạm Hùng, Phường 8, Long Phú, Tỉnh Sóc Trăng | Hotline CSKH : 0913.983.880
114 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Thanh Hải, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
79 QL80, Thị Trấn Hòn Đất, Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
Địa chỉ : Nhà A25 KVH Tây Đô - QL1A, Hưng Thạnh, Cái Răng, Cần Thơ | Hotline CSKH : 0918.628.468
Khu dân cưTây Bàn Thành, TX An Nhơn, Tỉnh Bình Định | Hotline CSKH : 0855.460.460
273 Hoàng Diệu, Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
188 Hùng Vương nối dài , phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An | Hotline CSKH : 0855.460.460
Tổ 2, khu phố 2, Võ Xu, Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận | Hotline CSKH : 0855.460.460
13/8 Thôn Quảng hiệp, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng | Hotline CSKH : 0855.460.460
1263 QL61, Ấp Cầu Xáng, xã Tân Bình, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang | Hotline CSKH : 0855.460.460
568, Quốc lộ 91, KV Long Thạnh A, P Thốt Nốt, Q Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Hotline CSKH : 0855.460.460
92/20/5 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline CSKH : 0834.300.300
HL 90, ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Hotline CSKH : 0834.300.300
Tổ 5 , ấp Ông Lang đường DĐ Cửa Cạn xã Cửa Dương Phú Quốc Kiêng Giang | Hotline CSKH : 0834.300.300
Số 398 Đường Nguyễn Tất Thành, TT. Năm Căn, Năm Căn, Cà Mau | Hotline CSKH : 0834.300.300
Số 1B Nguyễn Trãi, Phường 9, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng | Hotline CSKH : 0834.300.300
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN
Lắp cửa nhựa nhà vệ sinh Sài Gòn Door – Nâng tầm không gian vệ sinh của bạn
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Các loại cửa nhựa đẹp và chất lượng từ thương hiệu Sài Gòn Door
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Cửa nhựa giả gỗ toilet của Sài Gòn Door – Sự lựa chọn tối ưu cho không gian nhà vệ sinh
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Cửa nhựa giả gỗ toilet của Sài Gòn Door – Sự lựa chọn tối ưu cho không gian nhà vệ sinh
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Tìm hiểu về Cửa Nhựa Phòng Tắm Sài Gòn Door – Giải pháp nội thất hiện đại
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Kích thước tiêu chuẩn & ký hiệu cửa chống cháy quan trọng
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
10 TIP hướng dẫn lựa chọn dòng cửa gỗ chịu nước nhà tắm
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Cùng tìm hiểu top 9 ứng dụng cửa gỗ chịu nước nổi bật
Nội dung tóm tắtCửa gỗ công nghiệp MDF Veneer là gì?Phần cánh cửaPhần lõi cánh
Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.203-MT104
2.959.999₫2.849.999₫Cửa nhựa Đài Loan YB-25
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ HDF veneer 6A – Sapele
2.899.999₫2.759.999₫Cửa nhựa Đài Loan YC-29
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ HDF SGD.6A-C9
2.399.999₫2.249.999₫Cửa nhựa giả gỗ MO-23
2.759.999₫2.564.989₫Cửa Gỗ MDF Laminate L2
2.699.999₫2.559.999₫Cửa Gỗ MDF Veneer P1R2a
1.799.999₫1.699.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-428
2.999.999₫2.959.988₫Cửa nhựa gỗ ghép thanh cao cấp NG-B30
2.759.999₫2.564.989₫Cửa nhựa Đài Loan YC-24
1.954.999₫1.854.990₫Cửa nhựa Đài Loan YW-48
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.116B-K1129
2.959.999₫2.849.999₫Cửa gỗ HDF SGD.3GL-C4
2.399.999₫2.249.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-153
2.999.999₫2.959.988₫Cửa nhựa gỗ ghép thanh cao cấp NG-W40
2.759.999₫2.564.989₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-752
2.999.999₫2.959.988₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-134
2.999.999₫2.959.988₫Cửa nhựa Đài Loan YO-26
1.954.999₫1.854.990₫Cửa gỗ công nghiệp HDF tạo nên sự sang trọng, đẳng cấp
2.559.999₫2.359.999₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.201-MQ808
2.959.999₫2.849.999₫Cửa nhựa Đài Loan YB-54
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Thép Chống Cháy TCC-P3G2
2.450.000₫2.305.000₫Cửa nhựa Đài Loan YY-42
1.954.999₫1.854.990₫Cửa Gỗ HDF SGD.2A-C2
2.399.999₫2.249.999₫Cửa Gỗ HDF veneer 4G2 – Căm Xe
2.899.999₫2.759.999₫Cửa Gỗ HDF veneer 6B – Sapele
2.899.999₫2.759.999₫CỬA NHỰA GỖ SUNGYU SYB-146
2.999.999₫2.959.988₫Cửa nhựa giả gỗ MB-19
2.759.999₫2.564.989₫Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc KOS.116C-MQ808
2.959.999₫2.849.999₫